Chi Le

Gigantochloa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Bambusoideae
Liên tông (supertribus)Bambusodae
Tông (tribus)Bambuseae
Phân tông (subtribus)Bambusinae
Chi (genus)Gigantochloa
Kurz ex Munro
Loài điển hình
Gigantochloa atter [1]
(Hassk.) Kurz.

Chi Le, tên khoa học Gigantochloa[2], là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[3][4][5]

Hiện tại ghi nhận được các loài[6][7]:

Các loài đã chuyển sang chi khác[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ lectotype designated by Holttum, Taxon 5: 28-30 (1956)
  2. ^ Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến, "Kết quả xây dựng danh sách Tre trúc Việt Nam"[liên kết hỏng]
  3. ^ The Plant List (2010). Gigantochloa. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
  4. ^ Kurz, Wilhelm Sulpiz ex Munro, William. 1868. Transactions of the Linnean Society of London 26(1): 123-126 descriptions in Latin, commentary in English
  5. ^ Tropicos, Gigantochloa Kurz ex Munro
  6. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
  7. ^ The Plant List search for Gigantochloa

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Clayton, W. D. & S. A. Renvoize. 1986. Genera graminum. Grasses of the world. Kew Bull., Addit. Ser. 13: 1–389.
  • Forzza, R. C. & et al. 2010. 2010 Lista de espécies Flora do Brasil. http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010/ Lưu trữ 2010-05-26 tại Wayback Machine.
  • Li, Z. L. 1997. The Flora of China Bambusoideae project—problems and current understanding of bamboo taxonomy in China. Chp. 5: 61–81. In G. P. Chapman Bamboos. Academic Press, New York.
  • McClure, F. A. 1955. Bamboos. In: J. R. Swallen, (ed.), Flora of Guatemala. Fieldiana, Bot. 24(2): 38–331.
  • Missouri Botanical Garden. MO Generic Names in Use
  • Soreng, R. J. 2000. Gigantochloa. In Catalogue of New World Grasses (Poaceae): I. Subfamilies Anomochlooideae, Bambusoideae, Ehrhartoideae, and Pharoideae. Contr. U.S. Natl. Herb. 39: 58.
  • Soreng, R. J., G. Davidse, P. M. Peterson, F. O. Zuloaga, E. J. Judziewicz, T. S. Filgueiras & O. Morrone. 2003 and onwards. On-line taxonomic novelties and updates, distributional additions and corrections, and editorial changes since the four published volumes of the Catalogue of New World Grasses (Poaceae) published in Contr. U.S. Natl. Herb. vols. 39, 41, 46, and 48. http://www.tropicos.org/Project/CNWG:. In R. J. Soreng, G. Davidse, P. M. Peterson, F. O. Zuloaga, T. S. Filgueiras, E. J. Judziewicz & O. Morrone Internet Cat. New World Grasses. Missouri Botanical Garden, St. Louis.
  • Grassbase - The World Online Grass Flora


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Những điều cần biết về nguyên tố thảo - Genshin Impact
Trước hết, hệ Thảo sẽ không tương tác trực tiếp với Băng, Nham và Phong. Nhưng chỉ cần 3 nguyên tố là Thủy, Hỏa, Lôi
Prompt Engineering: Ngôn ngữ của AI và tác động của nó đối với thị trường việc làm
Prompt Engineering: Ngôn ngữ của AI và tác động của nó đối với thị trường việc làm
Prompt engineering, một lĩnh vực mới nổi được sinh ra từ cuộc cách mạng của trí tuệ nhân tạo (AI), sẽ định hình lại thị trường việc làm và tạo ra các cơ hội nghề nghiệp mới
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.
Cách quản lý thời gian để học tập sao cho tốt
Cách quản lý thời gian để học tập sao cho tốt
Cùng tìm hiểu cách quản lý thời gian tối ưu cho việc học tập của một học bá Đại học Bắc Kinh