Chicoreus | |
---|---|
Ventral view of a shell of Chicoreus ramosus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Muricoidea |
Họ: | Muricidae |
Phân họ: | Muricinae |
Chi: | Chicoreus Montfort, 1810[1] |
Loài điển hình | |
Murex ramosus (Linnaeus, 1758) | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Chicoreus là một chi medium to large sized ốc biển săn mồis. These are carnivorous là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, the murexes hoặc rock snails.[3]
Có hơn 100 loài trong chi Chicoreus.[2][4] bao gồm:
In 2011, Phyllonotus was raised to the status of genus from its former state as subgenus of Chicoreus.[5]