Chicoreus

Chicoreus
Ventral view of a shell of Chicoreus ramosus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Muricoidea
Họ: Muricidae
Phân họ: Muricinae
Chi: Chicoreus
Montfort, 1810[1]
Loài điển hình
Murex ramosus
(Linnaeus, 1758)
Các đồng nghĩa[2]
  • Chicoreus (Chicopinnatus) Houart, 1992
  • Chicoreus (Chicoreus) Montfort, 1810
  • Chicoreus (Rhizophorimurex) Oyama, 1950
  • Chicoreus (Triplex) Perry, 1810
  • Euphyllon Jousseaume, 1880
  • Foveomurex Wenz, 1941
  • Frondosaria Schlüter, 1838
  • Murex (Chicoreus) Montfort, 1810
  • Pirtus de Gregorio, 1885
  • Torvamurex Macpherson & Gabriel, 1962
  • Torvamurex Iredale, 1936 (invalid, no description)
  • Triplex Perry, 1810

Chicoreus là một chi medium to large sized ốc biển săn mồis. These are carnivorousđộng vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, the murexes hoặc rock snails.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có hơn 100 loài trong chi Chicoreus.[2][4] bao gồm:

Các loài đồng nghĩa
  • Chicoreus adustus Lamarck, 1822 : synonym of Chicoreus (Triplex) brunneus (Link, 1807)
  • Chicoreus akritos Radwin & D'Attilio, 1976 : synonym of Chicoreus (Triplex) microphyllus (Lamarck, 1816)
  • Chicoreus clausii (Dunker, 1879) : synonym of Hexaplex (Trunculariopsis) varius clausii (Dunker, 1879)
  • Chicoreus cloveri Houart, 1985: represented as Chicoreus (Triplex) cloveri Houart, 1985
  • Chicoreus gubbi (Reeve, 1849) : synonym of Chicocenebra gubbi (Reeve, 1849)
  • Chicoreus guionneti Merle, Garrigues & Pointier, 2002 : synonym of Siratus guionneti (Merle, Garrigues & Pointier, 2001)
  • Chicoreus inflatus (Lamarck, 1822) : synonym of Chicoreus (Chicoreus) ramosus
  • Chicoreus perelegans Vokes, 1965 : synonym of Siratus perelegans (Vokes, 1965)
  • Chicoreus subtilis Houart, 1977 : synonym of Chicoreus (Chicopinnatus) orchidiflorus (Shikama, 1973)
  • Chicoreus superbus (Sowerby, 1889) : synonym of Chicomurex superbus (Sowerby, 1889)
Phân chi Chicoreus (Phyllonotus) Swainson, 1833

In 2011, Phyllonotus was raised to the status of genus from its former state as subgenus of Chicoreus.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Montfort (1810). Conch. Syst. 2: 610.
  2. ^ a b “World Register of Marine Species”. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2009.
  3. ^ Bouchet, P.; Houart, R. (2010). Chicoreus Montfort, 1810. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205487 on ngày 1 tháng 11 năm 2010
  4. ^ Rosenberg, Gary (2009). “Malacolog 4.1.1: A Database of Western Atlantic Marine Mollusca”. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2009.
  5. ^ Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp. page(s): 114

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vay tiền - con dao hai lưỡi: Bạn có biết cách vay mượn tiền thế nào cho hiệu quả?
Vay tiền - con dao hai lưỡi: Bạn có biết cách vay mượn tiền thế nào cho hiệu quả?
Trong đầu tư, kinh doanh, vay còn được gọi là đòn bẩy tài chính, một công cụ rất hiệu quả được nhiều doanh nghiệp, nhà đầu tư sử dụng.
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Thứ tự của DS này là thứ tự mà account không có 5* nào NÊN quay
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn thực cổ truyền của dân tộc
Tết Hàn Thực hay Tết bánh trôi bánh chay là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch.
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác