Chicoreus varius
|
|
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Mollusca
|
Lớp:
|
Gastropoda
|
nhánh:
|
Caenogastropoda
|
nhánh:
|
Hypsogastropoda
|
nhánh:
|
Neogastropoda
|
Họ:
|
Muricidae
|
Chi:
|
Chicoreus
|
Loài:
|
C. varius
|
Danh pháp hai phần
|
Chicoreus varius (Sowerby II, 1834)
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Chicoreus (Triplex) varius (G.B. Sowerby II, 1834)
- Chicoreus clausii (Dunker, 1879)
- Hexaplex (Trunculariopsis) varius (G.B. Sowerby II, 1834)
- Hexaplex (Trunculariopsis) varius clausii (Dunker, 1879)
- Hexaplex varius (G. B. Sowerby II, 1834)
- Murex clausii Dunker, 1879
- Murex varius G. B. Sowerby II, 1834 (original combination)
- Murex varius var. inops Dautzenberg, 1891
- Muricanthus varius (Sowerby II, 1834)
|
Chicoreus varius là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Kích thước vỏ ốc trong khoảng 29 mm tới 65 mm
Loài này có ở Đại Tây Dương dọc theo Senegal và Angola
- Gastropods.com: Hexaplex (Trunculariopsis) varius; truy cập: 1 tháng 11 năm 2010
- Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp
- Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp.