Chiropetalum quinquecuspidatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Chiropetalum |
Loài (species) | C. quinquecuspidatum |
Danh pháp hai phần | |
Chiropetalum quinquecuspidatum (A.Juss.) Pax & K.Hoffm. |
Chiropetalum quinquecuspidatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (A.Juss.) Pax & K.Hoffm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]