Chortolirion angolense

Chortolirion angolense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Chortolirion
Loài (species)C. angolense
Danh pháp hai phần
Chortolirion angolense
(Baker) A.Berger
Danh pháp đồng nghĩa
  • Haworthia angolensis Baker, Trans. Linn. Soc. London, Bot. 1: 263 (1878).
  • Catevala angolensis (Baker) Kuntze, Revis. Gen. Pl. 2: 707 (1891).
  • Haworthia tenuifolia Engl., Bot. Jahrb. Syst. 10: 2 (1889).
  • Haworthia stenophylla Baker, Hooker's Icon. Pl. 20: t. 1074 (1891).
  • Haworthia subspicata Baker, Bull. Herb. Boissier, II, 4: 998 (1904).
  • Chortolirion stenophyllum (Baker) A.Berger in H.G.A.Engler (ed.), Pflanzenr., IV, 38: 72 (1908).
  • Chortolirion subspicatum (Baker) A.Berger in H.G.A.Engler (ed.), Pflanzenr., IV, 38: 74 (1908).
  • Chortolirion tenuifolium (Engl.) A.Berger in H.G.A.Engler (ed.), Pflanzenr., IV, 38: 73 (1908).
  • Chortolirion bergerianum Dinter, Neue Pfl. Südw.-Afr.: 24 (1914).

Chortolirion angolense là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Baker) A.Berger mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Chortolirion angolense. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan