Cineraria parvifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Cineraria |
Loài (species) | C. parvifolia |
Danh pháp hai phần | |
Cineraria parvifolia Burtt Davy, 1936 |
Cineraria parvifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Burtt Davy mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]