Cirolana meseda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Cirolana |
Loài (species) | C. meseda |
Danh pháp hai phần | |
Cirolana meseda Hobbins & Jones, 1993 |
Cirolana meseda là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Hobbins & Jones miêu tả khoa học năm 1993.[1]