Cirolana rugicauda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Cirolana |
Loài (species) | C. rugicauda |
Danh pháp hai phần | |
Cirolana rugicauda Heller, 1861 |
Cirolana rugicauda là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Heller miêu tả khoa học năm 1861.[1]