Citrus japonica

Citrus japonica
Quả
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Sapindales
Họ: Rutaceae
Chi: Citrus
Loài:
C. japonica
Danh pháp hai phần
Citrus japonica
Thunb., 1780[1][2][3]
Các đồng nghĩa
Danh sách
    • Atalantia hindsii (Champ. ex Benth.) Oliv.[2]
    • Citrofortunella madurensis (Lour.) D.Rivera & al.[2]
    • Citrus aurantium var. globifera Engl.[2]
    • Citrus erythrocarpa Hayata[2]
    • Citrus hindsii (Champ. ex Benth.) Govaerts[2]
    • Citrus inermis Roxb.[2][4]
    • Citrus japonica var. fructu-elliptica Siebold & Zucc.[2]
    • Citrus japonica var. madurensis (Lour.) Guillaumin[5]
    • Citrus japonica Thunb.[4]
    • Citrus kinokuni Yu.Tanaka[2]
    • Citrus madurensis Lour.[2][5][4]
    • Citrus nobilis var. inermis (Roxb.) Sagot[2]
    • Citrus × aurantium subvar. madurensis (Lour.) Engl.[5]
    • Citrus (Thunb.) Hook. f.[4]
    • Fortunella bawangica C.C.Huang[1][2]
    • Fortunella chintou (Swingle) C.C. Huang[2]
    • Fortunella hindsii (Champ. ex Benth.) Swingle[2]
    • Fortunella japonica (Thunb.) Swingle (préféré par GRIN)[4]
    • Fortunella japonica (Thunb.) Swingle[2]
    • Fortunella margarita (Lour.) Swingle[2]
    • Fortunella obovata Tanaka[1][2]
    • Fortunella venosa (Champ. ex Benth.) C. C. Huang[1][4]
    • Limonia monophylla Lour.[2]
    • Sclerostylis hindsii Champ. ex Benth.[2]
    • Sclerostylis venosa Champ. ex Benth.[2]
    • Sclerostylis vensoa Champ. ex Benth.[4]
    • × Citrofortunella madurensis (Lour.) D. Rivera & al.[5]

Citrus japonica, thường gọi là kim quất tròn,[6][7] kim quất Marumi, hay kim quất Morgani, là một loài thực vật cho quả có múi thuộc chi Cam chanh. Loài được Carl Peter Thunberg mô tả lần đầu tiên vào năm 1780 với danh pháp Fortunella japonica.[1][8]

C. japonica là loài bản địa ở miền nam Trung Quốc.[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e Citrus japonica tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t “Citrus japonica Thunb”. WFO Plant List. World Flora Online. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2024.
  3. ^ Citrus japonica Thunb.”. Tropicos. Vườn Bách thảo Missouri.
  4. ^ a b c d e f g “Citrus japonica Thunb”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA).
  5. ^ a b c d “Citrus japonica Thunb”. BioLib. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2024.
  6. ^ Fortunella japonica (Thunb.) Swingle (TSN 502643) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  7. ^ “Citrus japonica”. Plants for a Future.
  8. ^ a b “Plants of the World Online”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
Bên cạnh tia UV, bác sĩ Kenneth Howe tại New York cảnh báo rằng ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, TV cũng góp phần gây lão hóa da
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Valentine đen 14/4 - Đặc quyền bí mật khi em chưa thuộc về ai
Giống như chocolate, những món ăn của Valentine Đen đều mang vị đắng và ngọt hậu. Hóa ra, hương vị tình nhân và hương vị tự do đâu có khác nhau nhiều
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B