Clamecy (quận)

Quận Clamecy
—  Quận  —
Quận Clamecy trên bản đồ Thế giới
Quận Clamecy
Quận Clamecy
Quốc gia Pháp
Quận lỵClamecy
Diện tích
 • Tổng cộng1,464 km2 (565 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng26,739
 • Mật độ18/km2 (47/mi2)
 

Quận Clamecy là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nièvre, ở vùng Bourgogne-Franche-Comté. Quận này có 6 tổng và 93 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Clamecy là:

  1. Brinon-sur-Beuvron
  2. Clamecy
  3. Corbigny
  4. Lormes
  5. Tannay
  6. Varzy

Các xã của quận Clamecy, và mã INSEE là:

1. Amazy (58005) 2. Anthien (58008) 3. Armes (58011)
4. Asnan (58015) 5. Asnois (58016) 6. Authiou (58018)
7. Bazoches (58023) 8. Beaulieu (58026) 9. Beuvron (58029)
10. Billy-sur-Oisy (58032) 11. Brassy (58037) 12. Breugnon (58038)
13. Brinon-sur-Beuvron (58041) 14. Brèves (58039) 15. Bussy-la-Pesle (58043)
16. Cervon (58047) 17. Chalaux (58049) 18. Challement (58050)
19. Champallement (58052) 20. Chaumot (58069) 21. Chazeuil (58070)
22. Chevannes-Changy (58071) 23. Chevroches (58073) 24. Chitry-les-Mines (58075)
25. Clamecy (58079) 26. Corbigny (58083) 27. Corvol-d'Embernard (58084)
28. Corvol-l'Orgueilleux (58085) 29. Courcelles (58090) 30. Cuncy-lès-Varzy (58093)
31. Dirol (58098) 32. Dompierre-sur-Héry (58100) 33. Dornecy (58103)
34. Dun-les-Places (58106) 35. Empury (58108) 36. Entrains-sur-Nohain (58109)
37. Epiry (58110) 38. Flez-Cuzy (58116) 39. Germenay (58123)
40. Grenois (58130) 41. Guipy (58132) 42. Gâcogne (58120)
43. Héry (58133) 44. La Chapelle-Saint-André (58058) 45. La Collancelle (58080)
46. La Maison-Dieu (58154) 47. Lormes (58145) 48. Lys (58150)
49. Magny-Lormes (58153) 50. Marcy (58156) 51. Marigny-l'Église (58157)
52. Marigny-sur-Yonne (58159) 53. Menou (58163) 54. Metz-le-Comte (58165)
55. Mhère (58166) 56. Michaugues (58167) 57. Moissy-Moulinot (58169)
58. Monceaux-le-Comte (58170) 59. Moraches (58181) 60. Mouron-sur-Yonne (58183)
61. Neuffontaines (58190) 62. Neuilly (58191) 63. Nuars (58197)
64. Oisy (58198) 65. Ouagne (58200) 66. Oudan (58201)
67. Parigny-la-Rose (58206) 68. Pazy (58208) 69. Pouques-Lormes (58216)
70. Pousseaux (58217) 71. Rix (58222) 72. Ruages (58224)
73. Saint-André-en-Morvan (58229) 74. Saint-Aubin-des-Chaumes (58230) 75. Saint-Didier (58237)
76. Saint-Germain-des-Bois (58242) 77. Saint-Martin-du-Puy (58255) 78. Saint-Pierre-du-Mont (58263)
79. Saint-Révérien (58266) 80. Saizy (58271) 81. Sardy-lès-Épiry (58272)
82. Surgy (58282) 83. Taconnay (58283) 84. Talon (58284)
85. Tannay (58286) 86. Teigny (58288) 87. Trucy-l'Orgueilleux (58299)
88. Varzy (58304) 89. Vauclaix (58305) 90. Vignol (58308)
91. Villiers-le-Sec (58310) 92. Villiers-sur-Yonne (58312) 93. Vitry-Laché (58313)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Tổng quan nguồn gốc và thế giới Goblin Slayer
Khi Truth và Illusion tạo ra Goblin Slayer, số skill points của GS bình thường, không trội cũng không kém, chỉ số Vitality (sức khỏe) tốt, không bệnh tật, không di chứng, hay có vấn đề về sức khỏe
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
1 trong 3 thành viên là nữ của Guild Ainz Ooal Gown. Bên cạnh Ulbert hay Touch, thì cô còn là 1 những thành viên đầu tiên của Clan Nine Own Goal
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Giới thiệu TV Series: Ragnarok (2020) - Hoàng hôn của chư thần
Một series khá mới của Netflix tuy nhiên có vẻ do không gặp thời