Nevers (quận)

Quận Nevers
—  Quận  —
Quận Nevers trên bản đồ Thế giới
Quận Nevers
Quận Nevers
Quốc gia Pháp
Quận lỵNevers
Diện tích
 • Tổng cộng2,020 km2 (780 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng125,244
 • Mật độ62/km2 (160/mi2)
 

Quận Nevers là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nièvre, ở vùng Bourgogne-Franche-Comté. Quận này có 13 tổng và 83 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Nevers là:

  1. Decize
  2. Dornes
  3. Guérigny
  4. Imphy
  5. La Machine
  6. Nevers-Centre
  7. Nevers-Est
  8. Nevers-Nord
  9. Nevers-Sud
  10. Pougues-les-Eaux
  11. Saint-Benin-d'Azy
  12. Saint-Pierre-le-Moûtier
  13. Saint-Saulge

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Nevers, và mã INSEE là:

1. Anlezy (58006) 2. Avril-sur-Loire (58020) 3. Azy-le-Vif (58021)
4. Balleray (58022) 5. Beaumont-Sardolles (58028) 6. Billy-Chevannes (58031)
7. Bona (58035) 8. Béard (58025) 9. Challuy (58051)
10. Champvert (58055) 11. Chantenay-Saint-Imbert (58057) 12. Chevenon (58072)
13. Cizely (58078) 14. Cossaye (58087) 15. Coulanges-lès-Nevers (58088)
16. Crux-la-Ville (58092) 17. Decize (58095) 18. Devay (58096)
19. Diennes-Aubigny (58097) 20. Dornes (58104) 21. Druy-Parigny (58105)
22. Fertrève (58113) 23. Fleury-sur-Loire (58115) 24. Fourchambault (58117)
25. Frasnay-Reugny (58119) 26. Garchizy (58121) 27. Germigny-sur-Loire (58124)
28. Gimouille (58126) 29. Guérigny (58131) 30. Imphy (58134)
31. Jailly (58136) 32. La Fermeté (58112) 33. La Machine (58151)
34. Lamenay-sur-Loire (58137) 35. Langeron (58138) 36. Limon (58143)
37. Livry (58144) 38. Lucenay-lès-Aix (58146) 39. Luthenay-Uxeloup (58148)
40. Magny-Cours (58152) 41. Mars-sur-Allier (58158) 42. Marzy (58160)
43. Montapas (58171) 44. Montigny-aux-Amognes (58176) 45. Neuville-lès-Decize (58192)
46. Nevers (58194) 47. Nolay (58196) 48. Ourouër (58204)
49. Parigny-les-Vaux (58207) 50. Poiseux (58212) 51. Pougues-les-Eaux (58214)
52. Rouy (58223) 53. Saincaize-Meauce (58225) 54. Saint-Benin-d'Azy (58232)
55. Saint-Benin-des-Bois (58233) 56. Saint-Firmin (58239) 57. Saint-Franchy (58240)
58. Saint-Germain-Chassenay (58241) 59. Saint-Jean-aux-Amognes (58247) 60. Saint-Léger-des-Vignes (58250)
61. Saint-Martin-d'Heuille (58254) 62. Saint-Maurice (58257) 63. Saint-Ouen-sur-Loire (58258)
64. Saint-Parize-en-Viry (58259) 65. Saint-Parize-le-Châtel (58260) 66. Saint-Pierre-le-Moûtier (58264)
67. Saint-Saulge (58267) 68. Saint-Sulpice (58269) 69. Saint-Éloi (58238)
70. Sainte-Marie (58253) 71. Sauvigny-les-Bois (58273) 72. Saxi-Bourdon (58275)
73. Sermoise-sur-Loire (58278) 74. Sougy-sur-Loire (58280) 75. Thianges (58291)
76. Toury-Lurcy (58293) 77. Toury-sur-Jour (58294) 78. Tresnay (58296)
79. Trois-Vèvres (58297) 80. Urzy (58300) 81. Varennes-Vauzelles (58303)
82. Verneuil (58306) 83. Ville-Langy (58311)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về Dune - Hành Tinh Cát
Sơ lược về Dune - Hành Tinh Cát
Công tước Leto của Gia tộc Atreides – người cai trị hành tinh đại dương Caladan – đã được Hoàng đế Padishah Shaddam Corrino IV giao nhiệm vụ thay thế Gia tộc Harkonnen cai trị Arrakis.
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Ratings trên IMDb được tính toán dựa trên số điểm của users theo thang từ 1-10
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cẩm nang phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Cùng tìm hiểu về cơ chế phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu