Cosne-Cours-sur-Loire (quận)

Quận Cosne-Cours-sur-Loire
—  Quận  —
Quận Cosne-Cours-sur-Loire trên bản đồ Thế giới
Quận Cosne-Cours-sur-Loire
Quận Cosne-Cours-sur-Loire
Quốc gia Pháp
Quận lỵCosne-Cours-sur-Loire
Diện tích
 • Tổng cộng1,403 km2 (542 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng45,074
 • Mật độ32/km2 (83/mi2)
 

Quận Cosne-Cours-sur-Loire là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nièvre, ở vùng Bourgogne. Quận này có 7 tổng và 64 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Cosne-Cours-sur-Loire là:

  1. La Charité-sur-Loire
  2. Cosne-Cours-sur-Loire-Nord
  3. Cosne-Cours-sur-Loire-Sud
  4. Donzy
  5. Pouilly-sur-Loire
  6. Prémery
  7. Saint-Amand-en-Puisaye

Các xã của quận Cosne-Cours-sur-Loire, và mã INSEE là:

1. Alligny-Cosne (58002) 2. Annay (58007) 3. Arbourse (58009)
4. Arquian (58012) 5. Arthel (58013) 6. Arzembouy (58014)
7. Beaumont-la-Ferrière (58027) 8. Bitry (58033) 9. Bouhy (58036)
10. Bulcy (58042) 11. Cessy-les-Bois (58048) 12. Champlemy (58053)
13. Champlin (58054) 14. Champvoux (58056) 15. Chasnay (58061)
16. Chaulgnes (58067) 17. Châteauneuf-Val-de-Bargis (58064) 18. Ciez (58077)
19. Colméry (58081) 20. Cosne-Cours-sur-Loire (58086) 21. Couloutre (58089)
22. Dampierre-sous-Bouhy (58094) 23. Dompierre-sur-Nièvre (58101) 24. Donzy (58102)
25. Garchy (58122) 26. Giry (58127) 27. La Celle-sur-Loire (58044)
28. La Celle-sur-Nièvre (58045) 29. La Charité-sur-Loire (58059) 30. La Marche (58155)
31. Lurcy-le-Bourg (58147) 32. Menestreau (58162) 33. Mesves-sur-Loire (58164)
34. Montenoison (58174) 35. Moussy (58184) 36. Murlin (58186)
37. Myennes (58187) 38. Nannay (58188) 39. Narcy (58189)
40. Neuvy-sur-Loire (58193) 41. Oulon (58203) 42. Perroy (58209)
43. Pougny (58213) 44. Pouilly-sur-Loire (58215) 45. Prémery (58218)
46. Raveau (58220) 47. Saint-Amand-en-Puisaye (58227) 48. Saint-Andelain (58228)
49. Saint-Aubin-les-Forges (58231) 50. Saint-Bonnot (58234) 51. Saint-Laurent-l'Abbaye (58248)
52. Saint-Loup (58251) 53. Saint-Malo-en-Donziois (58252) 54. Saint-Martin-sur-Nohain (58256)
55. Saint-Père (58261) 56. Saint-Quentin-sur-Nohain (58265) 57. Saint-Vérain (58270)
58. Sainte-Colombe-des-Bois (58236) 59. Sichamps (58279) 60. Suilly-la-Tour (58281)
61. Tracy-sur-Loire (58295) 62. Tronsanges (58298) 63. Varennes-lès-Narcy (58302)
64. Vielmanay (58307)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Bạn có thể sử dụng Zoom miễn phí (max 40p cho mỗi video call) hoặc mua gói Pro/Business dành cho doanh nghiệp.
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Là bộ phim tiêu biểu của Hollywood mang đề tài giáo dục. Dead Poets Society (hay còn được biết đến là Hội Cố Thi Nhân) đến với mình vào một thời điểm vô cùng đặc biệt
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Seele là một nhân vật có thuộc tính Lượng tử, vận mệnh săn bắn, có thể gây sát thương cho một kẻ địch