Château-Chinon (quận)

Quận Château-Chinon
—  Quận  —
Quận Château-Chinon trên bản đồ Thế giới
Quận Château-Chinon
Quận Château-Chinon
Quốc gia Pháp
Quận lỵChâteau-Chinon
Diện tích
 • Tổng cộng1,929 km2 (745 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng28,141
 • Mật độ15/km2 (38/mi2)
 

Quận Château-Chinon là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Nièvre, ở vùng Bourgogne. Quận này có 6 tổng và 72 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Château-Chinon là:

  1. Château-Chinon(Ville)
  2. Châtillon-en-Bazois
  3. Fours
  4. Luzy
  5. Montsauche-les-Settons
  6. Moulins-Engilbert

Các xã của quận Château-Chinon, và mã INSEE là:

1. Achun (58001) 2. Alligny-en-Morvan (58003) 3. Alluy (58004)
4. Arleuf (58010) 5. Aunay-en-Bazois (58017) 6. Avrée (58019)
7. Bazolles (58024) 8. Biches (58030) 9. Blismes (58034)
10. Brinay (58040) 11. Cercy-la-Tour (58046) 12. Charrin (58060)
13. Chaumard (58068) 14. Chiddes (58074) 15. Chougny (58076)
16. Château-Chinon(Campagne) (58063) 17. Château-Chinon(Ville) (58062) 18. Châtillon-en-Bazois (58065)
19. Châtin (58066) 20. Corancy (58082) 21. Dommartin (58099)
22. Dun-sur-Grandry (58107) 23. Fléty (58114) 24. Fours (58118)
25. Fâchin (58111) 26. Gien-sur-Cure (58125) 27. Glux-en-Glenne (58128)
28. Gouloux (58129) 29. Isenay (58135) 30. Lanty (58139)
31. Larochemillay (58140) 32. Lavault-de-Frétoy (58141) 33. Limanton (58142)
34. Luzy (58149) 35. Maux (58161) 36. Millay (58168)
37. Mont-et-Marré (58175) 38. Montambert (58172) 39. Montaron (58173)
40. Montigny-en-Morvan (58177) 41. Montigny-sur-Canne (58178) 42. Montreuillon (58179)
43. Montsauche-les-Settons (58180) 44. Moulins-Engilbert (58182) 45. Moux-en-Morvan (58185)
46. La Nocle-Maulaix (58195) 47. Onlay (58199) 48. Ougny (58202)
49. Ouroux-en-Morvan (58205) 50. Planchez (58210) 51. Poil (58211)
52. Préporché (58219) 53. Rémilly (58221) 54. Saint-Agnan (58226)
55. Saint-Brisson (58235) 56. Saint-Gratien-Savigny (58243) 57. Saint-Hilaire-Fontaine (58245)
58. Saint-Hilaire-en-Morvan (58244) 59. Saint-Honoré-les-Bains (58246) 60. Saint-Léger-de-Fougeret (58249)
61. Saint-Péreuse (58262) 62. Saint-Seine (58268) 63. Savigny-Poil-Fol (58274)
64. Sermages (58277) 65. Sémelay (58276) 66. Tamnay-en-Bazois (58285)
67. Tazilly (58287) 68. Ternant (58289) 69. Thaix (58290)
70. Tintury (58292) 71. Vandenesse (58301) 72. Villapourçon (58309)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổ chức Blue Roses trong Overlord
Tổ chức Blue Roses trong Overlord
Blue Roses (蒼 の 薔薇) là một nhóm thám hiểm được xếp hạng adamantite toàn nữ. Họ là một trong hai đội thám hiểm adamantite duy nhất của Vương quốc Re-Esfying.
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó