Cnidoscolus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Phân họ (subfamilia) | Crotonoideae |
Tông (tribus) | Manihoteae |
Chi (genus) | Cnidoscolus Pohl, 1827[1] |
Pohl[2] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Cnidoscolus là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[4]
Chi này gồm khoảng 94 loài. Một vài loài chọn lọc như sau: