Cnidoscolus rangel | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Cnidoscolus |
Loài (species) | C. rangel |
Danh pháp hai phần | |
Cnidoscolus rangel (M.Gómez) McVaugh |
Cnidoscolus rangel là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (M.Gómez) McVaugh mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.[1]