Codonoboea reptans

Codonoboea reptans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Codonoboea
Loài (species)C. reptans
Danh pháp hai phần
Codonoboea reptans
(Jack) C.L.Lim, 2011[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Didymocarpus reptans Jack, 1820
Henckelia reptans (Jack) Spreng., 1827

Roettlera reptans (Jack) Kuntze, 1891

Codonoboea reptans là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở khu vực Malaysia bán đảo.

Loài này được William Jack mô tả khoa học đầu tiên năm 1820 dưới danh pháp Didymocarpus reptans.[2]

Năm 1827, Curt Polycarp Joachim Sprengel chuyển loài Didymocarpus reptans Jack, 1820 sang chi Henckelia với danh pháp Henckelia reptans. Năm 2011, trên cơ sở nghiên cứu của Möller et al. (2009)[3], R. Kiew và C.L. Lim phục hồi lại chi Codonoboea[1] và chuyển 79 loài đã biết khi đó ở khu vực Thái Lan và Malesia khi đó xếp trong chi Henckelia về chi này (trừ các loài xếp trong chi Loxocarpus), trong đó có H. reptans.

C. reptans bao gồm các thứ sau:

  • C. r. var. modesta (đồng nghĩa: Didymocarpus reptans var. modestus Ridl. (1923), D. modestus Ridl. (1920) nom. illeg., non D. modestus Redl. (1915)).
  • C. r. var. monticola (Ridl.) C.L.Lim (đồng nghĩa: D. r. var. monticolus Ridl. (1896), Henckelia

reptans var. monticola (Ridl.) A.Weber (1998)).

  • C. r. var. violascens (Ridl.) C.L.Lim (đồng nghĩa: D. r. var. violascens Ridl. (1905)).

Lưu ý rằng Chirita reptans B.L. Burtt & Panigrahi, 1965 không phải là danh pháp đồng nghĩa của Codonoboea reptans, mà là của Henckelia burttii - loài có ở miền bắc Myanmar.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b R. Kiew & C.L. Lim, 2011. Names and new combinations for Peninsular Malaysian species of Codonoboea Ridl. (Gesneriaceae)[liên kết hỏng]. Gardens’ Bulletin Singapore 62 (2): 253–275.
  2. ^ The Plant List (2012). "Didymocarpus reptans". Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ Möller M., Pfosser M., Jang C.G., Mayer V., Clark A., Hollingsworth M.L., Barfuss M.H.J., Wang Y.Z., Kiehn M. & Weber A., 2009. A preliminary phylogeny of the 'Didymocarpoid Gesneriaceae' based on three molecular data sets: incongruence with available tribal classifications[liên kết hỏng]. Amer. J. Bot. 96(5): 989–1010. doi:10.3732/ajb.0800291

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Cậu chuyện lấy bối cảnh Nhật Bản ở một tương lai gần, giai đoạn cảnh sát hoàn toàn mất kiểm soát, tội phạm ở khắp nơi
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Sau thảm kịch xảy ra với chị gái và ngôi làng của mình, Goblin Slayer được một mạo hiểm giả tộc Rhea cứu giúp
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Kikyō Kushida (櫛くし田だ 桔き梗きょう, Kushida Kikyō) là một trong những nhân vật chính của series You-Zitsu. Cô là một học sinh của Lớp 1-D.
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Giới thiệu chút xíu về Yao Yao - Genshin Impact
Yaoyao hiện tại là trợ lý của Ganyu, được một người quen của Ganyu trong Tổng Vụ nhờ giúp đỡ chăm sóc