Cololejeunea schwabei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Lejeuneaceae |
Chi (genus) | Cololejeunea |
Loài (species) | C. schwabei |
Danh pháp hai phần | |
Cololejeunea schwabei Herzog, 1955 |
Cololejeunea schwabei là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được Herzog mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.[1]