Combretum imberbe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Combretaceae |
Chi (genus) | Combretum |
Loài (species) | C. imberbe |
Danh pháp hai phần | |
Combretum imberbe Wawra, 1860 |
Combretum imberbe là một loài thực vật có hoa trong họ Trâm bầu. Loài này được Heinrich Wawra mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.[1]