Comptonia peregrina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Myricaceae |
Chi (genus) | Comptonia |
Loài (species) | C. peregrina |
Danh pháp hai phần | |
Comptonia peregrina (L.) J.M.Coulter | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Comptonia aspleniifolia (L.) L'Hér. |
Comptonia peregrina là một loài thực vật có hoa trong họ Myricaceae. Loài này được (L.) Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[1]