Concepción del Uruguay

Concepción del Uruguay, Entre Rios, Argentina
—  Thành phố  —
Quảng trường Ramirez
Concepción del Uruguay, Entre Rios, Argentina trên bản đồ Argentina
Concepción del Uruguay, Entre Rios, Argentina
Concepción del Uruguay, Entre Rios, Argentina
Vị trí của Concepción del Uruguay trong Argentina
Tọa độ: 32°29′N 58°14′T / 32,483°N 58,233°T / -32.483; -58.233
Quốc giaArgentina
TỉnhEntre Ríos
DepartmentoColón
Chính quyền
 • Thị trưởngMarcelo F. Bisogni (Đảng Justicialist)
Dân số
 • Tổng cộng64.954
Tên cư dânuruguayense
Múi giờUTC-3
CPA baseE3260
Dialing code03442

Concepción del Uruguay là thành phố Argentina. Thành phố nằm trong tỉnh Entre Ríos, bờ tây của sông Uruguay, 320 km về phía bắc Buenos Aires. Dân số theo điều tra năm 2001 là 65.000 người. Thành phố được lập ngày 25 tháng 6 năm 1783 bởi Tomás de Rocamora.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Concepción del Uruguay (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 40.4
(104.7)
38.1
(100.6)
38.0
(100.4)
35.3
(95.5)
32.9
(91.2)
27.9
(82.2)
30.8
(87.4)
33.6
(92.5)
36.8
(98.2)
37.9
(100.2)
37.6
(99.7)
40.4
(104.7)
40.4
(104.7)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 31.1
(88.0)
29.6
(85.3)
28.0
(82.4)
23.7
(74.7)
20.2
(68.4)
17.2
(63.0)
16.8
(62.2)
19.2
(66.6)
20.7
(69.3)
23.9
(75.0)
26.6
(79.9)
29.4
(84.9)
23.9
(75.0)
Trung bình ngày °C (°F) 24.7
(76.5)
23.5
(74.3)
21.8
(71.2)
17.8
(64.0)
14.3
(57.7)
11.5
(52.7)
11.0
(51.8)
12.9
(55.2)
14.6
(58.3)
17.9
(64.2)
20.7
(69.3)
23.0
(73.4)
17.8
(64.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 18.5
(65.3)
17.9
(64.2)
16.2
(61.2)
12.5
(54.5)
9.1
(48.4)
6.6
(43.9)
5.9
(42.6)
7.1
(44.8)
8.7
(47.7)
11.9
(53.4)
14.5
(58.1)
16.8
(62.2)
12.1
(53.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) 8.0
(46.4)
7.3
(45.1)
5.3
(41.5)
0.5
(32.9)
−3.3
(26.1)
−4.2
(24.4)
−4.8
(23.4)
−4.1
(24.6)
−4.3
(24.3)
−0.8
(30.6)
2.0
(35.6)
6.7
(44.1)
−4.8
(23.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 109.4
(4.31)
120.8
(4.76)
123.8
(4.87)
130.3
(5.13)
88.1
(3.47)
57.6
(2.27)
49.6
(1.95)
51.4
(2.02)
66.5
(2.62)
109.7
(4.32)
112.6
(4.43)
119.9
(4.72)
1.139,7
(44.87)
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 67 72 74 78 80 82 79 75 73 72 69 66 74
Số giờ nắng trung bình tháng 291.4 231.7 232.5 186.0 176.7 138.0 164.3 182.9 195.0 229.4 264.0 285.2 2.577,1
Số giờ nắng trung bình ngày 9.4 8.2 7.5 6.2 5.7 4.6 5.3 5.9 6.5 7.4 8.8 9.2 7.1
Nguồn: Instituto Nacional de Tecnología Agropecuaria[1]

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nicolas Vaiman (ngày 24 tháng 6 năm 2019). "Datos Históricos Agrometeorológicos (1981-2010) Estación Meteorológica Convencional INTA Concepción del Uruguay" (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Instituto Nacional de Tecnología Agropecuaria. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
One Piece 1095: Một thế giới thà chết còn hơn sống
One Piece 1095: Một thế giới thà chết còn hơn sống
Chương bắt đầu với cảnh các Phó Đô Đốc chạy đến để giúp Thánh Saturn, nhưng Saturn ra lệnh cho họ cứ đứng yên đó
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Philippines GDP gấp rưỡi VN là do người dân họ biết tiếng Anh (quốc gia đứng thứ 5 trên thế giới về số người nói tiếng Anh) nên đi xklđ các nước phát triển hơn
Đọc sách như thế nào?
Đọc sách như thế nào?
Chắc chắn là bạn đã biết đọc sách là như thế nào rồi. Bất cứ ai với trình độ học vấn tốt nghiệp cấp 1 đều biết thế nào là đọc sách.
Review phim “Hôn lễ của em”
Review phim “Hôn lễ của em”
Trai lụy tình cuối cùng lại trắng tay! Trà xanh mới là người lí trí nhất!