Convalaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Phân giới (subregnum) | Tracheobionta |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Liliopsida |
Phân lớp (subclass) | Liliidae |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Phân họ (subfamilia) | Nolinoideae |
Chi (genus) | Convallaria L. |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Convallaria là một chi thực vật trong họ Asparagaceae. Loài điển hình của chi này là linh lan.
Trước đây, chi này được xem là chi đơn loài với 1 loài duy nhất Convallaria majalis. Tuy nhiên sau này, các nhà nghiên cứu đã tách ra thêm 2 loài nữa thuộc chi này là Convallaria keiskei và Convallaria montana.[2]