Coprosma inopinata


Coprosma inopinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Coprosma
Loài (species)C. inopinata
Danh pháp hai phần
Coprosma inopinata
I.Hutton & P.S.Green[1]

Coprosma inopinata là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được I.Hutton & P.S.Green mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Coprosma inopinata . Flora of Australia Online: Data derived from Flora of Australia Volume 49 (1994). Australian Biological Resources Study (ABRS). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Coprosma inopinata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
Theo số liệu của Trung tâm Nghiên cứu Việc làm mới của Trung Quốc, mức thu nhập trung bình của các tài xế loanh quanh 7000 NDT, tương ứng với 30 đơn giao mỗi ngày trong 10 ca làm 10 giờ liên tục
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu