Corte (quận)

Quận Corte
—  Quận  —
Quận Corte trên bản đồ Thế giới
Quận Corte
Quận Corte
Quốc gia Pháp
Quận lỵCorte
Diện tích
 • Tổng cộng2,423 km2 (936 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng31,088
 • Mật độ13/km2 (33/mi2)
 

Quận Corte là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Haute-Corse, thuộc Corse. Quận này có 10 tổng và 109 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Corte là:

  1. Bustanico
  2. Castifao-Morosaglia
  3. Corte
  4. Ghisoni
  5. Moïta-Verde
  6. Niolu-Omessa
  7. Orezza-Alesani
  8. Prunelli-di-Fiumorbo
  9. Venaco
  10. Vezzani

Các xã của quận Corte, và mã INSEE là:

1. Aghione (2B002) 2. Aiti (2B003) 3. Alando (2B005) 4. Albertacce (2B007)
5. Altiani (2B012) 6. Alzi (2B013) 7. Aléria (2B009) 8. Ampriani (2B015)
9. Antisanti (2B016) 10. Asco (2B023) 11. Bisinchi (2B039) 12. Bustanico (2B045)
13. Calacuccia (2B047) 14. Cambia (2B051) 15. Campana (2B052) 16. Campi (2B053)
17. Canale-di-Verde (2B057) 18. Carcheto-Brustico (2B063) 19. Carpineto (2B067) 20. Carticasi (2B068)
21. Casamaccioli (2B073) 22. Casanova (2B074) 23. Casevecchie (2B075) 24. Castellare-di-Mercurio (2B078)
25. Castello-di-Rostino (2B079) 26. Castifao (2B080) 27. Castiglione (2B081) 28. Castineta (2B082)
29. Castirla (2B083) 30. Chiatra (2B088) 31. Chisa (2B366) 32. Corscia (2B095)
33. Corte (2B096) 34. Erbajolo (2B105) 35. Favalello (2B110) 36. Felce (2B111)
37. Focicchia (2B116) 38. Gavignano (2B122) 39. Ghisonaccia (2B123) 40. Ghisoni (2B124)
41. Giuncaggio (2B126) 42. Isolaccio-di-Fiumorbo (2B135) 43. Lano (2B137) 44. Linguizzetta (2B143)
45. Lozzi (2B147) 46. Lugo-di-Nazza (2B149) 47. Matra (2B155) 48. Mazzola (2B157)
49. Moltifao (2B162) 50. Monacia-d'Orezza (2B164) 51. Morosaglia (2B169) 52. Moïta (2B161)
53. Muracciole (2B171) 54. Nocario (2B176) 55. Noceta (2B177) 56. Novale (2B179)
57. Omessa (2B193) 58. Ortale (2B194) 59. Pancheraccia (2B201) 60. Parata (2B202)
61. Perelli (2B208) 62. Pianello (2B213) 63. Piazzali (2B216) 64. Piazzole (2B217)
65. Pie-d'Orezza (2B222) 66. Piedicorte-di-Gaggio (2B218) 67. Piedicroce (2B219) 68. Piedigriggio (2B220)
69. Piedipartino (2B221) 70. Pietra-di-Verde (2B225) 71. Pietraserena (2B226) 72. Pietricaggio (2B227)
73. Pietroso (2B229) 74. Piobetta (2B234) 75. Poggio-di-Nazza (2B236) 76. Poggio-di-Venaco (2B238)
77. Popolasca (2B244) 78. Prato-di-Giovellina (2B248) 79. Prunelli-di-Fiumorbo (2B251) 80. Rapaggio (2B256)
81. Riventosa (2B260) 82. Rospigliani (2B263) 83. Rusio (2B264) 84. Saliceto (2B267)
85. San-Gavino-di-Fiumorbo (2B365) 86. San-Lorenzo (2B304) 87. Sant'Andréa-di-Bozio (2B292) 88. Santa-Lucia-di-Mercurio (2B306)
89. Santo-Pietro-di-Venaco (2B315) 90. Sermano (2B275) 91. Serra-di-Fiumorbo (2B277) 92. Solaro (2B283)
93. Soveria (2B289) 94. Stazzona (2B291) 95. Tallone (2B320) 96. Tarrano (2B321)
97. Tox (2B328) 98. Tralonca (2B329) 99. Valle-d'Alesani (2B334) 100. Valle-d'Orezza (2B338)
101. Valle-di-Rostino (2B337) 102. Venaco (2B341) 103. Ventiseri (2B342) 104. Verdèse (2B344)
105. Vezzani (2B347) 106. Vivario (2B354) 107. Zalana (2B356) 108. Zuani (2B364)
109. Érone (2B106)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (tiếng Pháp)

Corte trên trang Viện quốc gia Pháp và Nghiên cứu kinh tế (INSEE)


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao: Dạ Xoa cuối cùng - Genshin Impact
Xiao là của một linh hồn tội lỗi đã phải chịu đựng rất nhiều đau khổ
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Thông tin chi tiết về 2 bản DLC (bản mở rộng) của Black Myth: Wukong
Trong 2 bản DLC này, chúng ta sẽ thực sự vào vai Tôn Ngộ Không chứ không còn là Thiên Mệnh Hầu nữa.
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Một gia đình dù kỳ lạ nhưng không kém phần đáng yêu.
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.