Corydoras

Chi cá chuột
Thời điểm hóa thạch: Late Paleocene - Recent
Cá chuột ngọc trai
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Callichthyidae
Phân họ (subfamilia)Corydoradinae
Tông (tribus)Corydoradini
Hoedeman, 1952
Chi (genus)Corydoras
Lacepède, 1803
Tính đa dạng
Over 150 valid species.
Loài điển hình
Corydoras geoffroy
Lacepède, 1803
Danh pháp đồng nghĩa
  • Brochis (contested by some; Xem trong bài)
    Cope, 1871
  • Cordorinus
    Rafinesque, 1815
  • Hoplisoma
    Swainson, 1838
  • Chaenothorax
    Cope, 1878
  • Gastrodermus
    Cope, 1878
  • Osteogaster
    Cope, 1894
  • Microcorydoras
    Myers, 1953

Corydoras là một chi cá nước ngọt thuộc họ Callichthyidae. Chi này còn được gọi là Chi cá chuột bao gồm các loài cá chuột. Nhiều loài trong chi này được ưa chuộng để nuôi làm cảnh vì kích cỡ nhỏ nhắn và màu sắc bắt mắt.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Espíndola, V.C., Spencer, M.R.S., Rocha, L.R. & Britto, M.R. (2014): A new species of Corydoras Lacépède (Siluriformes: Callichtyidae) from the rio Tapajós basin and its phylogenetic implications. Papéis Avulsos de Zoologia, 54 (3): 25-32.
  2. ^ Tencatt, L.F.C., Britto, M.R. & Pavanelli, C.S. (2014): A new long-finned Corydoras Lacépède, 1803 (Siluriformes: Callichthyidae) from the lower rio Paraná basin, Brazil. Lưu trữ 2014-08-16 tại Wayback Machine Neotropical Ichthyology, 12 (1): 61-70.
  3. ^ Tencatt, L.F.C., Britto, M.R. & Pavanelli, C.S. (2014): A new species of Corydoras Lacépède, 1803 (Siluriformes: Callichthyidae) from the upper rio Paraná basin, Brazil. Lưu trữ 2014-08-16 tại Wayback Machine Neotropical Ichthyology, 12 (1): 81-88.
  4. ^ Knaack, Joachim (2007). “Beiträge zur Kenntnis der Callichthyidae (Teleostei: Siluriformes). III. Corydoras longipinnis sp. n. – ein neuer Panzerwels aus dem río Dulce in Argentinien (Teleostei: Siluriformes: Callichthyidae). [Contributions to the Knowledge of Callichthyidae. III. Corydoras longipinnis sp. n. – a new Callichtyid fish from the río Dulce, Argentina (Teleostei: Siluriformes: Callichthyidae)]” (PDF). Vertebrate Zoology (bằng tiếng Đức). 57: 35–55. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2010.
  5. ^ Tencatt, L.F.C., Vera-Alcaraz, H.S., Britto, M.R. & Pavanelli, C.S. (2013): A new Corydoras Lacépède, 1803 (Siluriformes: Callichthyidae) from the rio São Francisco basin, Brazil. Lưu trữ 2013-10-12 tại Wayback Machine Neotropical Ichthyology, 11 (2): 257-264.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số thông tin đáng lưu ý về tính chuẩn xác khi nói về Lôi Thần của Inazuma - Raiden Ei
Một số thông tin đáng lưu ý về tính chuẩn xác khi nói về Lôi Thần của Inazuma - Raiden Ei
Vị thần của vĩnh hằng tuy vô cùng nổi tiếng trong cộng đồng người chơi, nhưng sự nổi tiếng lại đi kèm tai tiếng
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Hanekawa Tsubasa (羽川 翼, Hanekawa Tsubasa) là bạn cùng lớp cũng như là người bạn thân nhất của Araragi Koyomi
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Summer Pocket là sản phẩm mới nhất của hãng Visual Novel danh giá Key - được biết đến qua những tuyệt tác Clannad, Little Buster, Rewrite
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Nguồn gốc Tết Đoan Ngọ
Tết Đoan Ngọ còn gọi là Tết Đoan Đương, tổ chức vào ngày mồng 5 tháng 5 âm lịch hằng năm