Callichthyidae

Armored catfish
Thời điểm hóa thạch: Paleocen muộn - Nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Liên họ (superfamilia)Loricarioidea
Họ (familia)Callichthyidae
Bonaparte, 1838
Các chi

Callichthyidae là một họ cá da trơn (bộ Siluriformes). Trong tiếng Anh, chúng có tên armored catfishes (cá da trơn giáp) do hai hàng phiến (hay vảy) xương chạy dọc theo cơ thể. Các loài thuộc chi Corydoras là những loài cá cảnh rất phổ biến.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên "Callichthyidae" xuất phát từ tiếng Hy Lạp, kallis (đẹp) và ichthys (cá).[1] Callichthyidae là một trong sáu họ của siêu họ Loricarioidea. Nó còn tạo nên một nhánh cùng Scoloplacidae, Astroblepidae, và Loricariidae.[2] Callichthyidae có tám chi, chia ra hai phân họ, gồm khoảng 177 loài.[3] Chiếm khoảng 7% toàn bộ Siluriformes. Đa số thuộc chi Corydoras, chi cá da trơn lớn nhất.[2]

Phân họ Corydoradinae gồm hơn 90% số loài của Callichthyidae, với chừng 170 loài.[4] Nó gồm hai tông, AspidoradiniCorydoradini. Aspidoradini gồm AspidorasScleromystax, còn Corydoradini gồm CorydorasBrochis.[5][6] Vài tác giả tin rằng Brochis nên là danh pháp đồng nghĩa của Corydoras.[4]

Phân họ Callichthyinae gồm Callichthys, Dianema, Hoplosternum, Lepthoplosternum, và Megalechis. Theo một bài viết năm 1997, Callichthys gồm những thành viên cơ bản nhất phân họ.[7] Trong một nghiên cứu năm, mối quan hệ trong Callichthyinae được tìm ra: DianemaHoplosternum tạo thành nhánh cơ sở nhất, và Callichthysnhóm chị em của LepthoplosternumMegalechis.[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2007). "Callichthyidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2007.
  2. ^ a b Reis, Roberto E. (ngày 14 tháng 5 năm 1998). “Callichthyidae. Armored Catfishes”. Tree of Life Web Project. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2007.
  3. ^ Nelson, Joseph S. (2006). Fishes of the World. John Wiley & Sons, Inc. ISBN 0-471-25031-7.
  4. ^ a b Britto, Marcelo R. (tháng 12 năm 2003). “Phylogeny of the subfamily Corydoradinae Hoedeman, 1952 (Siluriformes: Callichthyidae), with a definition of its genera” (PDF). Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia. 153: 119–154. doi:10.1635/0097-3157(2003)153[0119:POTSCH]2.0.CO;2. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.
  5. ^ “Scientific Name”.
  6. ^ Encyclopedia of Aquarium and Pond Fish (2005) (David Alderton) page 121
  7. ^ Lehmann A., Pablo; Reis, Roberto E. (2004). Armbruster, J. W. (biên tập). “Callichthys serralabium: A New Species of Neotropical Catfish from the Upper Orinoco and Negro Rivers (Siluriformes: Callichthyidae)”. Copeia. 2004 (2): 336–343. doi:10.1643/CI-03-129R.
  8. ^ Reis, Roberto E.; Kaefer, Cíntia C. (2005). Armbruster, J. W. (biên tập). “Two New Species of the Neotropical Catfish Genus Lepthoplosternum (Ostariophysi: Siluriformes: Callichthyidae)”. Copeia. 2005 (4): 724–731. doi:10.1643/0045-8511(2005)005[0724:TNSOTN]2.0.CO;2.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Cái chết bí ẩn của thảo thần tiền nhiệm và sự kiện tại Sumeru
Như chúng ta đều biết, mỗi đất nước mà chúng ta đi qua đều sẽ diễn ra một sự kiện mà nòng cốt xoay quanh các vị thần
SPAC là gì và vì sao Vinfast lựa chọn SPAC để niêm yết trên sàn chứng khoán Nasdaq?
SPAC là gì và vì sao Vinfast lựa chọn SPAC để niêm yết trên sàn chứng khoán Nasdaq?
Trong niềm tự hào vì 1 công ty Việt Nam có thể niêm yết trên 1 trong những sàn giao dịch chứng khoán nổi tiếng nhất thế giới là Nasdaq của Mỹ
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Cuộc đời đã khiến Mai không cho phép mình được yếu đuối, nhưng cũng chính vì thế mà cô cần một người đồng hành vững chãi
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Chiều cao của các nhân vật trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Thực sự mà nói, Rimuru lẫn Millim đều là những nấm lùn chính hiệu, có điều trên anime lẫn manga nhiều khi không thể hiện được điều này.