Corymbia eximia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Corymbia |
Loài (species) | C. eximia |
Danh pháp hai phần | |
Corymbia eximia (Schauer) K.D.Hill & L.A.S.Johnson | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eucalyptus eximia Schauer |
Corymbia eximia là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Schauer) K.D.Hill & L.A.S.Johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]