Craspedia

Craspedia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Phân họ (subfamilia)Asteroideae
Tông (tribus)Gnaphalieae
Chi (genus)Craspedia
G.Forst.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Cartodium Sol. ex R.Br.
  • Richea Labill. 1800 rejected name not R.Br. 1810 (Ericaceae) nor Kuntze 1891 (Rhizophoraceae)

Craspedia là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2][3][4]

Chi Craspedia gồm các loài:

  1. Craspedia adenophora K.L.McDougall & N.G.Walsh
  2. Craspedia alba J.Everett & Joy Thomps.
  3. Craspedia alpina
  4. Craspedia aurantia J.Everett & Joy Thomps.
  5. Craspedia canens J.Everett & Doust
  6. Craspedia coolaminica J.Everett & Joy Thomps.
  7. Craspedia costiniana J.Everett & Joy Thomps.
  8. Craspedia crocata J.Everett & Joy Thomps.
  9. Craspedia glabrata (Hook.f.) Rozefelds
  10. Craspedia glauca (Labill.) Spreng.
  11. Craspedia incana Allan
  12. Craspedia jamesii J.Everett & Joy Thomps.
  13. Craspedia lamicola J.Everett & Joy Thomps.
  14. Craspedia lanata (Hook.f.) Allan
  15. Craspedia leucantha F.Muell.
  16. Craspedia major (Hook.f.) Allan
  17. Craspedia maxgrayi J.Everett & Joy Thomps.
  18. Craspedia minor (Hook.f.) Allan
  19. Craspedia paludicola J.Everett & Doust
  20. Craspedia pilosa Spreng.
  21. Craspedia preminghana Rozefelds
  22. Craspedia richea Cass.
  23. Craspedia robusta (Hook.f.) Cockayne
  24. Craspedia uniflora G.Forst.
  25. Craspedia variabilis J.Everett & Doust

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist Lưu trữ 2014-11-15 tại Archive.today
  2. ^ The Plant List (2010). Craspedia. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Forster, Johann Georg Adam. 1786. Florulae Insularum Australium Prodromus 58
  4. ^ Tropicos, Craspedia G. Forst

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
Sau bài viết về Hutao với Đạo giáo thì giờ là Xiao với Phật giáo.
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng