Crataegus flava

Crataegus flava
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Rosales
Họ: Rosaceae
Chi: Crataegus
Loài:
C. flava
Danh pháp hai phần
Crataegus flava
Hook.
Các đồng nghĩa
  • Anthomeles flava (Aiton) M.Roem., Fam. Nat. Syn. Monogr. 3: 142 (1847).
  • Mespilus caroliniana Poir., Encycl. 4: 442 (1798).
  • Crataegus caroliniana Pers., Syn. Pl. 2: 36 (1806).
  • Crataegus michauxii Pers., Syn. Pl. 2: 38 (1806).
  • Mespilus flava Willd., Pl. Hort. Berol. 1: 523 (1809).
  • Crataegus turbinata Pursh, Fl. Amer. Sept., Suppl.: 735 (1814).
  • Mespilus turbinata Spreng., Syst. Veg. 2: 506 (1825).
  • Anthomeles turbinata (Pursh) M.Roem., Fam. Nat. Syn. Monogr. 3: 142 (1847).
  • Phaenopyrum carolinianum M.Roem., Fam. Nat. Syn. Monogr. 3: 152 (1847).
  • Mespilus flexispina K.Koch, Dendrologie 1: 139 (1869).

Crataegus flava là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.[1][2][3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bailey, L.H.; Bailey, E.Z.; Liberty Hyde Bailey Hortorium (1976). Hortus third: A concise dictionary of plants cultivated in the United States and Canada. Macmillan. ISBN 0025054708. OCLC 636801890.
  2. ^ “Crataegus flava Summer Haw, Yellowleaf hawthorn PFAF Plant Database”. pfaf.org. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
  3. ^ Sargent, C.S.; Faxon, C.E. (1902). Supplement, Rhamnaceae — Rosaceae (microfiche). The Silva of North America: A description of the trees which grow naturally in North America exclusive of Mexico. 13. Boston: Houghton, Mifflin. ISBN 0665343582. OCLC 77475156.
  4. ^ Phipps, J.B.; Dvorsky, K.A. (2007). “Review of Crataegus series Apricae, ser. nov., and C. flava (Rosaceae)”. Journal of the Botanical Research Institute of Texas. 1 (1): 171–202. JSTOR 41971408.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đừng chơi chứng khoán, nếu bạn muốn giàu
Đừng chơi chứng khoán, nếu bạn muốn giàu
Nếu bạn đang có ý định “chơi” chứng khoán, hay đang “chơi” với số vốn trăm triệu đổ lại thì bài này dành cho bạn
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Sau khi mang thai, các bà mẹ tương lai đều chú ý đến sự phát triển của bào thai trong bụng