Crinum thaianum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Crinum |
Loài (species) | C. thaianum |
Danh pháp hai phần | |
Crinum thaianum J. Schulze[2] |
Crinum thaianum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được J.Schulze mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.[3]