Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Csaba Spandler | ||
Ngày sinh | 7 tháng 3, 1996 | ||
Nơi sinh | Mór, Hungary | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Puskás | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2013 | Videoton | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | Puskás | 95 | (2) |
2016 | → Csákvár (mượn) | 14 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-17 Hungary | 1 | (0) |
2014– | U-18 Hungary | 1 | (0) |
2014–2015 | U-19 Hungary | 1 | (0) |
2017– | U-21 Hungary | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3, 2017 |
Csaba Spandler (sinh 7 tháng 3 năm 1996 ở Mór) là một cầu thủ bóng đá Hungary thi đấu cho Ferenc Puskás Football Academy.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Puskás | |||||||||||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | – | – | 6 | 0 | |
2014–15 | 14 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | – | 15 | 0 | |
2016–17 | 29 | 1 | 1 | 0 | – | – | – | – | 30 | 1 | |
2017–18 | 22 | 1 | 10 | 0 | – | – | – | – | 32 | 1 | |
2018–19 | 12 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | – | 14 | 0 | |
2019–20 | 18 | 0 | 4 | 0 | – | – | – | – | 22 | 0 | |
Tổng | 95 | 2 | 18 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 119 | 2 | |
Csákvár | |||||||||||
2015–16 | 14 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | 14 | 0 | |
Tổng | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 109 | 2 | 18 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 133 | 2 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 27 tháng 6 năm 2020.