Cyathea akawaiorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Cyatheales |
Họ (familia) | Cyatheaceae |
Chi (genus) | Cyathea |
Loài (species) | C. akawaiorum |
Danh pháp hai phần | |
Cyathea akawaiorum P.J. Edwards, 1983 |
Cyathea akawaiorum là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae. Loài này được P.J. Edwards mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]