Cymbidium sanderae | |
---|---|
Tập tin:Cymbidium parishii.jpg | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Cymbidium |
Loài (species) | C. sanderae |
Danh pháp hai phần | |
Cymbidium sanderae (Rolfe) P.J.Cribb & Du Puy |
Cymbidium sanderae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rolfe) P.J.Cribb & Du Puy mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]