Cymothoe herminia
|
|
Male, Boukoko, Lobaye, CAR
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Arthropoda
|
Lớp:
|
Insecta
|
Bộ:
|
Lepidoptera
|
Họ:
|
Nymphalidae
|
Chi:
|
Cymothoe
|
Loài:
|
C. herminia
|
Danh pháp hai phần
|
Cymothoe herminia (Grose-Smith, 1887)[1]
|
Các đồng nghĩa
|
- Harma herminia Grose-Smith, 1887
- Cymothoe sultani Bryk, 1915
- Cymothoe siegfriedi Bryk, 1915
- Cymothoe herminia var. poensis Holland, 1920
- Cymothoe herminia var. vulcanica Schultze, 1920
- Harma johnstoni Butler, 1902
- Cymothoe herminia johnstoni f. confluens van Someren, 1939
- Cymothoe herminia johnstoni f. bipartita van Someren, 1939
- Cymothoe herminia johnstoni f. kakamega van Someren, 1939
- Cymothoe herminia johnstoni f. budongo van Someren, 1939
- Cymothoe overlaeti Overlaet, 1942
- Cymothoe herminia r. katshokwe Overlaet, 1940
- Cymothoe herminia katshokwe f. kaluundu Overlaet, 1940
- Cymothoe herminia katshokwe var. interrupta Overlaet, 1940
- Cymothoe herminia katshokwe f. diffusa Overlaet, 1942
- Cymothoe herminia katshokwe f. burgeoni Overlaet, 1942
- Cymothoe herminia katshokwe f. praeformata Overlaet, 1942
|
Cymothoe herminia là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này phân bố ở Sierra Leone, Liberia, Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Cameroon, Guinea Xích đạo, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Uganda, Kenya, Tanzania và Zambia.[2]
- Cymothoe herminia herminia (đông Nigeria, Cameroon, Guinea Xích đạo, Congo, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo (Rừng Ituri))
- Cymothoe herminia gongoa Fox, 1965 (Sierra Leone, Liberia, Bờ Biển Ngà, Ghana)
- Cymothoe herminia johnstoni (Butler, 1902) (Uganda, tây Kenya, tây Tanzania)
- Cymothoe herminia katshokwe Overlaet, 1940 (nam Cộng hòa Dân chủ Congo, Zambia)