Mùa giải | 1995–96 |
---|---|
Vô địch | Oswestry Town |
← 1994–95 1996–97 → |
Cymru Alliance 1995–96 là mùa giải thứ sáu của Cymru Alliance kể từ khi thành lập năm 1990. Đội vô địch là Oswestry Town.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Oswestry Town (C) | 36 | 25 | 3 | 8 | 84 | 41 | +43 | 78 | Lên chơi tạiLeague of Wales |
2 | Welshpool Town | 36 | 23 | 7 | 6 | 83 | 40 | +43 | 76 | |
3 | Brymbo Broughton | 36 | 23 | 4 | 9 | 81 | 57 | +24 | 73 | |
4 | Llandudno | 36 | 21 | 9 | 6 | 94 | 42 | +52 | 72 | |
5 | Rhydymwyn | 36 | 21 | 8 | 7 | 73 | 40 | +33 | 71 | |
6 | Rhayader Town | 36 | 20 | 5 | 11 | 66 | 44 | +22 | 65 | |
7 | Penrhyncoch | 35 | 18 | 10 | 7 | 74 | 45 | +29 | 64* | |
8 | Cefn Druids | 36 | 19 | 4 | 13 | 82 | 57 | +25 | 61 | |
9 | Lex XI | 36 | 18 | 4 | 14 | 67 | 49 | +18 | 58 | |
10 | Penycae | 36 | 13 | 8 | 15 | 58 | 71 | −13 | 47 | |
11 | Llandrindod Wells | 36 | 11 | 11 | 14 | 50 | 58 | −8 | 44 | |
12 | Mostyn Town | 36 | 13 | 4 | 19 | 78 | 78 | 0 | 43 | |
13 | Rhos Aelwyd | 35 | 10 | 5 | 20 | 47 | 74 | −27 | 35* | |
14 | Knighton Town | 36 | 11 | 2 | 23 | 52 | 83 | −31 | 35 | |
15 | Mold Alexandra | 36 | 10 | 6 | 20 | 61 | 90 | −29 | 36 | |
16 | Ruthin Town | 36 | 9 | 6 | 21 | 42 | 71 | −29 | 33 | |
17 | Llanidloes Town | 36 | 8 | 5 | 23 | 34 | 70 | −36 | 29 | |
18 | Buckley Town | 36 | 7 | 6 | 23 | 38 | 107 | −69 | 27 | |
19 | Carno | 36 | 6 | 3 | 27 | 42 | 89 | −47 | 21 |
Nguồn: Cymru Alliance
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
*Lịch thi đấu không đầy đủ
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.