Mùa giải | 2000–01 |
---|---|
Vô địch | Caernarfon Town |
2001–02 → |
Cymru Alliance 2000–01 là mùa giải thứ mười một của Cymru Alliance kể từ khi thành lập năm 1990. Đội vô địch là Caernarfon Town.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Caernarfon Town (C) | 32 | 24 | 4 | 4 | 105 | 29 | +76 | 76 | Lên chơi tạiLeague of Wales |
2 | Llangefni Town | 30 | 20 | 5 | 5 | 67 | 34 | +33 | 65 | |
3 | Welshpool Town | 32 | 19 | 7 | 6 | 86 | 35 | +51 | 64 | |
4 | Cemaes Bay | 32 | 17 | 9 | 6 | 64 | 38 | +26 | 60 | |
5 | Buckley Town | 31 | 17 | 7 | 7 | 66 | 29 | +37 | 58 | |
6 | CPD Porthmadog | 31 | 16 | 6 | 9 | 62 | 37 | +25 | 54 | |
7 | Llandudno | 32 | 14 | 6 | 12 | 46 | 52 | −6 | 48 | |
8 | Lex XI | 31 | 12 | 4 | 15 | 68 | 84 | −16 | 40 | |
9 | Halkyn United | 30 | 11 | 6 | 13 | 47 | 55 | −8 | 39 | |
10 | Holywell Town | 32 | 11 | 6 | 15 | 47 | 69 | −22 | 39 | |
11 | Airbus UK | 31 | 10 | 7 | 14 | 54 | 63 | −9 | 37 | |
12 | Ruthin Town | 32 | 10 | 7 | 15 | 48 | 60 | −12 | 37 | |
13 | Holyhead Hotspur | 31 | 10 | 6 | 15 | 59 | 76 | −17 | 36 | |
14 | Glantraeth | 24 | 7 | 5 | 12 | 40 | 60 | −20 | 26 | |
15 | Denbigh Town | 32 | 5 | 5 | 22 | 32 | 84 | −52 | 20 | |
16 | Brymbo Broughton | 30 | 5 | 4 | 21 | 34 | 78 | −44 | 19 | |
17 | Flint Town United | 32 | 6 | 4 | 22 | 43 | 85 | −42 | 13* |
Nguồn: Cymru Alliance
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
*Flint Town United bị trừ 9 điểm
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.