Mùa giải | 1996–97 |
---|---|
Vô địch | Rhayader Town |
Xuống hạng | Rhos Aelwyd Carno |
← 1995–96 1997–98 → |
Cymru Alliance 1996–97 là mùa giải thứ bảy của Cymru Alliance kể từ khi thành lập năm 1990. Đội vô địch là Rhayader Town.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rhayader Town (C) | 34 | 21 | 12 | 1 | 79 | 25 | +54 | 75 | Lên chơi tạiLeague of Wales |
2 | Rhydymwyn | 34 | 20 | 8 | 6 | 75 | 48 | +27 | 68 | |
3 | Llandudno | 34 | 19 | 9 | 6 | 84 | 31 | +53 | 66 | |
4 | Oswestry Town | 34 | 19 | 9 | 6 | 79 | 31 | +48 | 66 | |
5 | Cefn Druids | 34 | 19 | 8 | 7 | 74 | 50 | +24 | 65 | |
6 | Knighton Town | 34 | 19 | 6 | 9 | 68 | 46 | +22 | 63 | |
7 | Llandrindod Wells | 34 | 16 | 7 | 11 | 67 | 44 | +23 | 55 | |
8 | Penrhyncoch | 34 | 15 | 9 | 10 | 71 | 56 | +15 | 54 | |
9 | Brymbo Broughton | 34 | 10 | 14 | 10 | 47 | 48 | −1 | 44 | |
10 | Lex XI | 34 | 12 | 4 | 18 | 54 | 72 | −18 | 40 | |
11 | Denbigh Town | 34 | 11 | 5 | 18 | 60 | 70 | −10 | 38 | |
12 | Mold Alexandra | 34 | 12 | 5 | 17 | 51 | 64 | −13 | 38* | |
13 | Buckley Town | 34 | 10 | 5 | 19 | 39 | 64 | −25 | 35 | |
14 | Llanidloes Town | 34 | 9 | 7 | 18 | 36 | 77 | −41 | 34 | |
15 | Mostyn Town | 34 | 8 | 9 | 17 | 46 | 67 | −21 | 33 | |
16 | Penycae | 34 | 9 | 3 | 22 | 40 | 99 | −59 | 30 | |
17 | Ruthin Town | 34 | 7 | 3 | 24 | 39 | 68 | −29 | 24 | |
18 | Rhos Aelwyd | 34 | 7 | 3 | 24 | 42 | 91 | −49 | 24 | Xuống chơi tạiWNL Premier Division Mid Wales League |
19 | Carno | 36 | 6 | 3 | 27 | 42 | 89 | −47 | 21 |
Nguồn: Cymru Alliance
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
*Mold Alexandra bị trừ 3 điểm
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.