Cyperus polystachyos | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. polystachyos |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus polystachyos (Rottb.) P.Beauv. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Cyperus polystachyos, hay Pycreus polystachyos là một loài thân thảo trong họ Cyperaceae. Chúng được phát hiện ở một vùng đất từ Texas đến Maine.[1][2][3][4]