Cypripedium calceolus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Cypripedioideae |
Chi (genus) | Cypripedium |
Loài (species) | C. calceolus |
Danh pháp hai phần | |
Cypripedium calceolus L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cypripedium calceolus là một loài phong lan Cypripedioideae, là loài tiêu biểu của chi Cypripedium. Loài này phân bố khắp thế giói, từ châu Âu qua phía đông qua châu Á đến Thái Bình Dương..