Cypripedium flavum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Cypripedioideae |
Chi (genus) | Cypripedium |
Loài (species) | C. flavum |
Danh pháp hai phần | |
Cypripedium flavum P.F.Hunt & Summerh. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3] | |
Cypripedium luteum Franch. (1888), illegitimate homonym not Raf. 1828 |
The Yellow Cypripedium (Cypripedium flavum) là một loài lan trong chi Cypripedium.
Tư liệu liên quan tới Cypripedium flavum tại Wikimedia Commons