Dalbergia latifolia | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Dalbergia |
Loài (species) | D. latifolia |
Danh pháp hai phần | |
Dalbergia latifolia Roxb. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Dalbergia latifolia (danh pháp đồng nghĩa Dalbergia emarginata) là một loài cây gỗ, bản địa những khu rừng nhiệt đới gió mùa nam Ấn Độ.[2][3] Đây là cây thường xanh và đạt chiều cao đến 40 mét (dù ở nơi nó có thể rụng lá theo mùa).[2][3]
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=
và |archive-date=
(trợ giúp)