Danh sách đô thị tại Álava

Đến năm 2006, tỉnh Álava ở Xứ Basque (cộng đồng tự trị), Tây Ban Nha, gồm có 51 đô thị.

51 đô thị của tỉnh Álava.
Tên chính thức INE Tên Tây Ban Nha Tên Basque Dân số
(2007)
Alegría-Dulantzi 01001 Alegría de Álava Dulantzi 2.305
Amurrio 01002 Amurrio Amurrio 9.879
Añana 01049 Añana Añana 181
Aramaio 01003 Aramayona Aramaio 1.493
Armiñón 01006 Armiñón Armiñon 199
Arraia-Maeztu 01037 Arraya-Maestu Arraia-Maeztu 718
Arrazua-Ubarrundia 01008 Arrazua-Ubarrundia Arratzu-Ubarrundia 880
Artziniega 01004 Arceniega Artziniega 1.702
Asparrena 01009 Aspárrena Asparrena 1.578
Ayala/Aiara 01010 Ayala Aiara 2.635
Baños de Ebro/Mañueta 01011 Baños de Ebro Mañueta 357
Barrundia 01013 Barrundia Barrundia 818
Berantevilla 01014 Berantevilla Berantebila 446
Bernedo 01016 Bernedo Bernedo 581
Campezo/Kanpezu 01017 Campezo Kanpezu 1.106
Elburgo/Burgelu 01021 Elburgo Burgelu 524
Elciego 01022 Elciego Eltziego 1.001
Elvillar/Bilar 01023 Elvillar Bilar 356
Harana/Valle de Arana 01056 Valle de Arana Harana 313
Iruña de Oca/Iruña Oka 01901 Iruña de Oca Iruña Oka 2.587
Iruraiz-Gauna 01027 Iruraiz-Gauna Iruraitz-Gauna 483
Kripan 01019 Cripán Kripan 184
Kuartango 01020 Cuartango Kuartango 358
Labastida 01028 Labastida Bastida 1.475
Lagrán 01030 Lagrán Lagran 194
Laguardia, Álava 01031 Laguardia Guardia 1.484
Lanciego/Lantziego 01032 Lanciego Lantziego 687
Lantarón 01902 Lantarón Lantaron 964
Lapuebla de Labarca 01033 Lapuebla de Labarca Lapuebla Labarka 882
Laudio/Llodio 01036 Llodio Laudio 18.397
Legutiano 01058 Villarreal de Álava Legutiano 1.587
Leza 01034 Leza Leza 230
Moreda de Álava 01039 Moreda de Álava Arabako Moreda 275
Navaridas 01041 Navaridas Navaridas 218
Okondo 01042 Oquendo Okondo 1.064
Oyón-Oion 01043 Oyón Oion 3.014
Peñacerrada-Urizaharra 01044 Peñacerrada Urizaharra 253
Ribera Alta, Álava 01046 Ribera Alta Erriberagoita 683
Ribera Baja/Erribera Beitia 01047 Ribera Baja Erriberabeitia 1.130
Salvatierra/Agurain 01051 Salvatierra Agurain 4.407
Samaniego 01052 Samaniego Samaniego 313
San Millán/Donemiliaga 01053 San Millán Donemiliaga 744
Urkabustaiz 01054 Urcabustaiz Urkabustaiz 1.141
Valdegovía 01055 Valdegovía Gobiaran 1.112
Villabuena de Álava/Eskuernaga 01057 Villabuena de Álava Eskuernaga 314
Vitoria-Gasteiz 01059 Vitoria Gasteiz 229.484
Yécora/Iekora 01060 Yécora Iekora 293
Zalduondo 01061 Zalduendo de Álava Zalduondo 185
Zambrana 01062 Zambrana Zanbrana 360
Zigoitia 01018 Cigoitia Zigoitia 1.513
Zuia 01063 Zuya Zuia 2.372

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa danh và dân số lấy từ Instituto Nacional de Estadística (INE) Lưu trữ 2007-04-04 tại Wayback Machine.

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Phân tích về nhân vật Yimir và mối quan hệ giữa tình cảnh của cô và Mikasa
Là một nô lệ, Ymir hầu như không có khả năng tự đưa ra quyết định cho chính bản thân mình, cho đến khi cô quyết định thả lũ heo bị giam cầm
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
Cho dẫu trái tim nhỏ bé, khoảng trống chẳng còn lại bao nhiêu, vẫn mong bạn sẽ luôn dành một chỗ cho chính mình, để có thể xoa dịu bản thân
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region