Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Danh sách đô thị tại A Coruña
Bản đồ các đô thị ở tỉnh A Coruña
Đây là danh sách các đô thị tại
tỉnh
A Coruña
, thuộc cộng đồng tự trị ở
Galicia
,
Tây Ban Nha
.
Tên gọi
Dân số (2002)
Abegondo
5.772
Ames
18.788
Aranga
2.379
Ares
4.976
Arteixo
23.560
Arzúa
6.776
A Baña
5.141
Bergondo
6.264
Betanzos
12.575
Boimorto
2.551
Boiro
18.064
Boqueixón
4.261
Brión
6.437
Cabana de Bergantiños
5.592
Cabanas
3.334
Camariñas
6.620
Cambre
19.504
A Capela
1.534
Carballo
28.527
Cariño
4.861
Carnota
5.510
Carral
5.290
Cedeira
7.572
Cee
7.239
Cerceda
5.492
Cerdido
1.619
Cesuras
2.555
Coirós
1.577
Corcubión
2.002
Coristanco
8.001
A Coruña
242.458
Culleredo
22.745
Curtis
4.451
Dodro
3.213
Dumbría
4.428
Fene
14.638
Ferrol
79.520
Fisterra
5.132
Frades
3.019
Irixoa
1.673
A Laracha
10.683
Laxe
3.557
Lousame
4.035
Malpica de Bergantiños
7.070
Mañón
1.898
Mazaricos
5.948
Melide
8.383
Mesía
3.304
Miño
5.044
Moeche
1.490
Monfero
2.595
Mugardos
5.859
Muros
10.272
Muxía
6.103
Narón
29.263
Neda
6.074
Negreira
6.573
Noia
14.391
Oleiros
27.453
Ordes
12.015
Oroso
5.648
Ortigueira
8.299
Outes
8.398
Oza dos Ríos
3.160
Paderne, A Coruña
2.751
Padrón
9.242
O Pino
5.016
A Pobra do Caramiñal
10.006
Ponteceso
7.019
Pontedeume
8.860
As Pontes de García Rodríguez
12.367
Porto do Son
10.085
Rianxo
11.747
Ribeira
26.343
Rois
5.123
Sada
11.686
San Sadurniño
3.337
Santa Comba
10.892
Santiago de Compostela
93.273
Santiso
2.286
Sobrado
2.434
As Somozas
1.403
Teo
15.331
Toques
1.573
Tordoia
4.945
Touro
4.765
Trazo
3.766
Val do Dubra
4.802
Valdoviño
6.837
Vedra
5.054
Vilarmaior
1.388
Vilasantar
1.622
Vimianzo
8.686
Zas
6.082
Xem thêm
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Địa lý Tây Ban Nha
Danh sách các đô thị của Tây Ban Nha
x
t
s
Tỉnh A Coruña
Abegondo
·
Ames
·
Aranga
·
Ares
·
Arteixo
·
Arzúa
·
A Baña
·
Bergondo
·
Betanzos
·
Boimorto
·
Boiro
·
Boqueixón
·
Brión
·
Cabana de Bergantiños
·
Cabanas
·
Camariñas
·
Cambre
·
A Capela
·
Carballo
·
Cariño
·
Carnota
·
Carral
·
Cedeira
·
Cee
·
Cerceda
·
Cerdido
·
Coirós
·
Corcubión
·
Coristanco
·
A Coruña
·
Culleredo
·
Curtis
·
Dodro
·
Dumbría
·
Fene
·
Ferrol
·
Fisterra
·
Frades
·
Irixoa
·
A Laracha
·
Laxe
·
Lousame
·
Malpica de Bergantiños
·
Mañón
·
Mazaricos
·
Melide
·
Mesía
·
Miño
·
Moeche
·
Monfero
·
Mugardos
·
Muros
·
Muxía
·
Narón
·
Neda
·
Negreira
·
Noia
·
Oleiros
·
Ordes
·
Oroso
·
Ortigueira
·
Outes
·
Oza-Cesuras
·
Paderne
·
Padrón
·
O Pino
·
A Pobra do Caramiñal
·
Ponteceso
·
Pontedeume
·
As Pontes de García Rodríguez
·
Porto do Son
·
Rianxo
·
Ribeira
·
Rois
·
Sada
·
San Sadurniño
·
Santa Comba
·
Santiago de Compostela
·
Santiso
·
Sobrado
·
As Somozas
·
Teo
·
Toques
·
Tordoia
·
Touro
·
Trazo
·
Val do Dubra
·
Valdoviño
·
Vedra
·
Vilarmaior
·
Vilasantar
·
Vimianzo
·
Zas
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Chúng tôi bán
GIẢM
13%
34.800 ₫
40.000 ₫
[Sách] Những cô em gái - Nguyễn Nhật Ánh
GIẢM
25%
126.000 ₫
169.000 ₫
Giới thiệu sách: Phi lý trí - Dan Ariely
GIẢM
29%
50.000 ₫
70.000 ₫
Thảm Trang Trí Phật Thích Ca Record Of Ragnarok
GIẢM
31%
58.000 ₫
84.000 ₫
Hai mặt gia đình - Hệ lụy của nỗi đau cần được thấu hiểu
GIẢM
30%
35.000 ₫
50.000 ₫
Vòng cổ Furina - Genshin Impact
GIẢM
15%
126.650 ₫
149.000 ₫
Lăng kính mới về văn hóa, lịch sử và cả tình yêu qua cuốn sách Cô Ba Phố Hội
Bài viết liên quan
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Bạn càng tập trung vào cảm giác của mình khi nghe một bài hát thì mối liên hệ cảm xúc giữa bạn với âm nhạc càng mạnh mẽ.
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Doctor Who và Giáng sinh
Tồn tại giữa thăng trầm trong hơn 50 năm qua, nhưng mãi đến đợt hồi sinh mười năm trở lại đây
Red Loong lại đeo một đống lò lửa trên lưng - Black Myth: Wukong
Trong phần lore của Xích Nhiêm Long (Red Loong), có kể rất chi tiết về số phận vừa bi vừa hài và đầy tính châm biếm của chú Rồng này.