Năm
|
Chi tiết album[2][3]
|
Vị trí xếp hạng cao nhất
|
Chứng nhận[1] (theo doanh số)
|
DEN
|
NOR
|
FIN
|
SWE
|
SWI
|
1991
|
Michael Learns to Rock
- Phát hành: 13 tháng 8 năm 1991
- Nhãn: Impact
- Định dạng: CD
|
9
|
5
|
13
|
34
|
89
|
- 2× Bạch kim: DEN
- Bạch kim: INA
|
1993
|
Colours
- Phát hành: 24 tháng 10 năm 1993
- Nhãn: EMI
- Định dạng: CD
|
—
|
—
|
—
|
43
|
—
|
- 7× Bạch kim: THA
- 4× Bạch kim: INA, SIN
- 3× Bạch kim: MAS
- Bạch kim: PHI
|
1995
|
Played on Pepper
- Phát hành: tháng 8 năm 1995
- Nhãn: EMI
- Định dạng: CD
|
—
|
9
|
—
|
—
|
30
|
- 5× Bạch kim: THA
- 4× Bạch kim: MAS
- 3× Bạch kim: INA, TPE
- 2× Bạch kim: SIN, DEN, IND
- Bạch kim: PHI, KOR, HKG
|
1997
|
Nothing to Lose
- Phát hành: 2 tháng 9 năm 1997
- Nhãn: EMI
- Định dạng: CD
|
—
|
—
|
—
|
—
|
12
|
- 3× Bạch kim: MAS, INA, PHI
- 2× Bạch kim: IND
- Bạch kim: THA, TPE, SIN, DEN, KOR, HKG, RSA, UAE
|
2000
|
Blue Night
- Phát hành: 3 tháng 4 năm 2000
- Nhãn: EMI
- Định dạng: CD
|
19
|
17
|
32
|
44
|
25
|
- 2× Bạch kim: SIN, DEN, IND
- Bạch kim: PHI, KOR, HKG
|
2004
|
Take Me to Your Heart
- Phát hành: đầu năm 2004
- Nhãn: EMI
- Định dạng: CD
|
—
|
—
|
—
|
—
|
—
|
- 2× Bạch kim: DEN, SWE, RSA, THA
- Bạch kim: INA, TPE, MAS, HKG
|
2008
|
Eternity
- Phát hành: 2008
- Nhãn: EMI
- Định dạng: CD
|
22
|
—
|
—
|
—
|
—
|
|
"—" nghĩa là album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại quốc gia đó
|