Danh sách đĩa nhạc của Michael Learns to Rock | |
---|---|
Album phòng thu | 7 |
Album trực tiếp | 1 |
Album tổng hợp | 12 |
Đĩa đơn | 8 |
Dưới đây là danh sách các album và đĩa đơn từng được phát hành bởi ban nhạc soft rock Đan Mạch Michael Learns to Rock, ban nhạc đã bán được trên 10 triệu đĩa trên toàn thế giới kể từ khi thành lập năm 1991.[1]
Năm | Chi tiết album[2][3] | Vị trí xếp hạng cao nhất | Chứng nhận[1] (theo doanh số) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DEN | NOR | FIN | SWE | SWI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1991 | Michael Learns to Rock | 9 | 5 | 13 | 34 | 89 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1993 | Colours
|
— | — | — | 43 | — |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1995 | Played on Pepper
|
— | 9 | — | — | 30 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1997 | Nothing to Lose
|
— | — | — | — | 12 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2000 | Blue Night
|
19 | 17 | 32 | 44 | 25 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2004 | Take Me to Your Heart
|
— | — | — | — | — |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2008 | Eternity
|
22 | — | — | — | — | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
"—" nghĩa là album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại quốc gia đó |
Năm | Đĩa đơn | Vị trí cao nhất[2] | |||
---|---|---|---|---|---|
Na Uy | Thụy Điển | Thụy Sĩ | Pháp | ||
1992 | "The Actor" | 1 | 7 | 32 | — |
1993 | "Sleeping Child" | — | — | — | — |
1995 | "Someday" | — | — | — | — |
"That's Why (You Go Away)" | — | — | 22 | 32 | |
1997 | "Paint My Love" | — | — | 27 | — |
"Breaking My Heart" | — | — | — | — | |
"Nothing to Lose" | — | — | — | — | |
2000 | "You Took My Heart Away" | — | — | — | — |