Danh sách đĩa nhạc của w-inds.

Danh sách đĩa nhạc của w-inds.
Album phòng thu9
Album tổng hợp3
Video âm nhạc30
Đĩa đơn27

Đĩa hát của nhóm nhạc w-inds. gồm 40 đĩa đơn và 13 album phòng thu kể từ khi ra mắt công ty lớn vào năm 2001.

Thông tin
1st Message
  • Phát hành: 26/12/2001
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #1
  • Các singles liên quan: "Forever Memories", "Feel The Fate", "Paradox"
The System Of Alive
  • Phát hành: 17/12/2002
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #3
  • Các singles liên quan: "Try Your Emotion", "Another Days", "Because Of You", "New Paradise"
buddies
  • Phát hành: 19/3/2003
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #13
  • Bao gồm cả sự tham gia của 2 nhóm nhạc cùng công ty là LeadFLAME
Prime Of Life
  • Phát hành: 17/12/2003
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #5
  • Các singles liên quan: "Love Is Message", "Super Lover ~I Need You Tonight~", "Long Road"
w-inds. Bestracks
  • Phát hành: 14/7/2004
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #2
  • Các singles liên quan: "Love Is Message", "Super Lover ~I Need You Tonight~", "Long Road",
    "Forever Memories, "Feel The Fate, "Paradox",
    "Try Your Emotion", "Another Days", "Because Of You",
    "New Paradise", "Pieces"
ageha
  • Phát hành: 1/6/2005
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #1
  • Các singles liên quan: "Kirei Da", "Shiki", "Pieces", "Kawariyuku Sora", "Yume no Basho e"
Thanks
  • Phát hành: 15/3/2006
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #4
  • Các singles liên quan: "Izayoi no Tsuki", "Yakusoku no Kakera", "IT'S IN THE STARS",
Journey
  • Phát hành: 7/3/2007
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #8
  • Các singles liên quan: "TRIAL", "Boogie Woogie 66", "Hanamuke"
Single Collection BEST ELEVEN
  • Phát hành: 1/1/2008
Seventh Ave.
  • Phát hành: 2/7/2008
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #8
  • Các singles liên quan: "LOVE IS THE GREATEST THING", "Beautiful Life", "Ame Ato"

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
# Thông tin
1 Forever Memories
  • Phát hành: 14/3/2001
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #12
  • Oricon Top 100 Yearly: # 91
  • Từ album: 1st Message
2 Feel The Fate
  • Phát hành: 4/7/2001
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #7
  • Oricon Top 100 Yearly: # 99
  • Từ album: 1st Message
3 Paradox
  • Phát hành: 17/10/2001
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #3
  • Oricon Top 100 Yearly: # 97
  • Từ album: 1st Message
4 Try Your Emotion
  • Phát hành: 20/2/2002
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #2
  • Oricon Top 100 Yearly: #70
  • Từ album: The System Of Alive
5 Another Days
  • Phát hành: 21/8/2002
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #1
  • Oricon Top 100 Yearly: #86
  • Từ album: The System Of Alive
6 Because Of You
  • Phát hành: 21/8/2002
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #1
  • Oricon Top 100 Yearly: #90
  • Từ album: The System Of Alive
7 New Paradise
  • Phát hành: 13/11/2002
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #2
  • Oricon Top 100 Yearly: n/a
  • Từ album: The System Of Alive
8 Super Lover ~I Need You Tonight~
  • Phát hành: 21/5/2003
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #1
  • Oricon Top 100 Yearly: #84
  • Từ album: Prime Of Life
9 Love Is Message
  • Phát hành: 20/8/2003
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #2
  • Oricon Top 100 Yearly: n/a
  • Từ album: Prime Of Life
10 Long Road
  • Phát hành: 29/10/2003
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #1
  • Oricon Top 100 Yearly: n/a
  • Từ album: Prime Of Life
11 Pieces
  • Phát hành: 10/3/2004
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #2
  • Oricon Top 100 Yearly: n/a
  • Từ album: ageha
12 キレイだ 「Kirei da」
  • Phát hành: 2/6/2004
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #4
  • Oricon Top 100 Yearly: n/a
  • Từ album: ageha
13 四季 「Shiki」
  • Phát hành: 6/10/2004
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #2
  • Oricon Top 100 Yearly: #100
  • Từ album: ageha
14 夢の場所へ 「Yume no Basho e」
  • Phát hành: 1/1/2005
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #2
  • Oricon Top 100 Yearly: #108
  • Từ album: ageha
15 変わりゆく空 「Kawariyuku Sora」
  • Phát hành:16/3/2005
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #6
  • Oricon Top 100 Yearly: #139
  • Từ album: ageha
16 十六夜の月 「Izayoi no Tsuki」
  • Phát hành: 31/8/2005
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #3
  • Oricon Top 100 Yearly: #168
  • Từ album: Thanks
17 約束のカケラ 「Yakusoku no Kakera」
  • Phát hành:23/11/2005
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #6
  • Oricon Top 100 Yearly: n/a
  • Từ album: Thanks
18 IT'S IN THE STARS
  • Phát hành: 22/2/2006
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #6
  • Oricon Top 200* Yearly: #162
  • Từ album: Thanks
19 TRIAL
  • Phát hành: 25/5/2006
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #3
  • Oricon Top 200* Yearly: n/a
  • Từ album: Journey
20 ブギウギ66 「Boogiewoogie 66」
  • Phát hành:6/9/2006
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #5
  • Oricon Top 200* Yearly: n/a
  • Từ album: Journey
21 ハナムケ 「Hanamuke」
  • Phát hành: 17/1/2007
  • Oricon Top 20 Weekly Peak: #5
  • Oricon Top 200* Yearly: n/a
  • Từ album: Journey
Remix Single Mega-Mix
  • Phát hành: 21/3/2007
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #15
  • Oricon Top 200* Yearly: n/a
  • Includes 20 minute mix of singles from Forever Memories to Hanamuke
22 LOVE IS THE GREATEST THING
  • Phát hành: 4/7/2007
  • Oricon Top 200 Weekly Peak:
  • Oricon Top 200* Yearly:
23 Beautiful life
  • Phát hành: 7/11/2007
24 "Ame ato" (アメあと?)
  • Phát hành: 23/4/2008
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #7
  • Oricon Top 200* Yearly:
  • Từ Album: Hit Man Tutor REBORN! (家庭教師ヒットマンREBORN!?) Soundtrack

25 '"Everyday / CAN'T GET BACK"'
  • Phát hành: 26/11/2008
  • Oricon Top 200 Weekly Peak: #2
  • Oricon Top 200* Yearly:
  • Từ Album: TBA

  1. "Private of w-inds." (6/2/2002)
  2. "Works vol.1" (20/3/2002)
  3. w-inds.1st Live Tour"1st message" (17/10/2002)
  4. "Works vol.2" (23/4l/2003)
  5. w-inds."THE SYSTEM OF ALIVE"Tourl 2003 (6/11/2003)
  6. "Works vol.3" (21/4/2004)
  7. w-inds."PRIME OF LIFE"Tour 2004 (15/12/2004)
  8. "w-inds.tv" (16/2/2005)
  9. "Works vol.4" (20/7/2005)
  10. w-inds.LIVE TOUR 2005"ageha" (14/12/2005)
  11. "Works vol.5" (20/9/2006)
  12. w-inds. LIVE TOUR 2006 "THANKS" (20/12/2006)
  13. "Works vol.6" (5/9/2007)
  14. w-inds. LIVE TOUR 2007 "Journey" (19/12/2007)
  15. Live Tour 2008 "Seventh Ave." (17/12/2008)
  16. "Works best" (04/03/2009)
  • Star Light (15/5/2002 VHS/DVD)
  • ナースのお仕事 ザ・ムービー (18/12/2002 VHS/DVD)
  • Over work ~ Vision Cast's Web drama (10/02/2009 ~ 16/03/2009)Chiếu trên mạng di động

Sách hình

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. w-inds. (30/9/2001)
  2. w-inds. "move!" (18/1/2002)
  3. w-inds. THE STAGE! (20/9/2002)
  4. w-inds. Keita-1st personal photobook (1/11/2002)
  5. w-inds. Ryohei-1st personal photobook (22/11/2002)
  6. w-inds. Ryuichi―1st personal photobook (6/12/2002)
  7. w-inds. Meets JUNON (13/9/2003)
  8. w-inds. Tour (8/10/2004)
  9. w-inds. Live Tour "ageha" The Document (28/10/2005)
  10. w-inds. vacanza (4/8/2006)
  11. Triangle―w-inds.meets JUNON2 (大型本) (26/10/2007)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chongyun: Giải mã cuộc đời
Chongyun: Giải mã cuộc đời
Chắc ai cũng biết về Chongyun ngây thơ và đáng yêu này rồi
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Từ thời xa xưa, con người đã cố gắng để tìm hiểu xem việc mặt trời bị che khuất nó có ảnh hưởng gì đến tương lai
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ