Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Algérie |
Hiến pháp |
Chính quyền |
Đối ngoại |
Danh sách Thủ tướng Chính phủ của Algérie kể từ khi hình thành Chính phủ Lâm thời Cộng hòa Algérie (GPRA) lưu vong tại Cairo, Ai Cập vào năm 1958 trong chiến tranh Algérie, độc lập năm 1962, đến nay.
Tổng cộng có mười lăm người đã từng là Thủ tướng Algérie (không kể hai Chủ tịch của GPRA và một Quyền Thủ tướng). Ngoài ra, Ahmed Ouyahia, đã giữ chức ba nhiệm kỳ không liên tục.
Thứ | Chân dung | Tên (Sinh–Mất) |
Nhiệm kỳ | Chính đảng | Lập pháp (Bầu cử) |
Nguyên thủ Quốc gia (Nhiệm kỳ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
— | Ferhat Abbas فرحات عباس (1899–1985)
|
• | 19/9/1958 | 27/8/1961 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | Không có | Ferhat Abbas فرحات عباس (1958–1961) | |||
— | Benyoucef Benkhedda بن يوسف بن خدة (1920–2003)
|
• | 27/8/1961 | 22/7/1962 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | Benyoucef Benkhedda بن يوسف بن خدة (1961–1962) | ||||
Abderrahmane Farès عبدالرحمن فارس (1962) | ||||||||||
Chức vụ khuyết (1962) | ||||||||||
1 | Ahmed Ben Bella أحمد بن بلّة (1916–2012)
|
1 | 27/9/1962 | 20/9/1963 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | I (1962) | Ferhat Abbas فرحات عباس (1962–1963) | |||
Chức vụ bãi bỏ (1963–1976) | ||||||||||
Chức vụ khuyết (1976–1979) | ||||||||||
2 | Mohamed Ben Ahmed Abdelghani محمد بن أحمد عبد الغني (1927–1996)
|
1 | 8/3/1979 | 22/1/1984 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | III (1977) | Chadli Bendjedid شاذلي بن جديد (1979–1992) | |||
2 | ||||||||||
3 | IV (1982) | |||||||||
3 | Abdelhamid Brahimi عبد الحميد براهيمي (1936–2021)
|
1 | 22/1/1984 | 5/11/1988 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | |||||
2 | ||||||||||
4 | Kasdi Merbah قاصدي مرباح (1938–1993)
|
• | 5/11/1988 | 9/9/1989 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | V (1987) | ||||
5 | Mouloud Hamrouche مولود حمروش (1943–)
|
1 | 9/9/1989 | 5/6/1991 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | |||||
2 | ||||||||||
6 | Sid Ahmed Ghozali سيد أحمد غزالي (1937–)
|
1 | 5/6/1991 | 8/7/1992 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | |||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
Hội đồng Tư vấn Quốc gia (1992) | Mohamed Boudiaf محمد بوضياف (1992) | |||||||||
7 | Belaid Abdessalam بلعيد عبد السلام (1928–)
|
• | 8/7/1992 | 21/8/1993 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | Ali Kafi علي حسين كافي (1992–1994) | ||||
8 | Redha Malek رضا مالك (1931–)
|
• | 21/8/1993 | 11/4/1994 | Không đảng phái | |||||
9 | Mokdad Sifi مقداد سيفي (1940–)
|
1 | 11/4/1994 | 31/12/1995 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | Hội đồng Chuyển tiếp Quốc gia (1994) | Liamine Zéroual اليمين زروال (1994–1999) | |||
2 | ||||||||||
10 | Ahmed Ouyahia أحمد أويحيى (1952–)
|
1 | 31/12/1995 | 15/12/1998 | Không đảng phái | |||||
2 | Đại hội Dân tộc vì Dân chủ | VI (1997) | ||||||||
11 | Smail Hamdani اسماعيل حمداني (1930–)
|
• | 15/12/1998 | 23/12/1999 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | |||||
12 | Ahmed Benbitour أحمد بن بيتور (1946–)
|
• | 23/12/1999 | 27/8/2000 | Độc lập | Abdelaziz Bouteflika عبد العزيز بوتفليقة (1999–2019) | ||||
13 | Ali Benflis على بن فليس (1944–)
|
1 | 27/8/2000 | 5/5/2003 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | |||||
2 | ||||||||||
3 | VII (2002) | |||||||||
(10) | Ahmed Ouyahia أحمد أويحيى (1952–)
|
3 | 5/5/2003 | 24/5/2006 | Đại hội Dân tộc vì Dân chủ | |||||
4 | ||||||||||
5 | ||||||||||
14 | Abdelaziz Belkhadem عبد العزيز بلخادم (1945–)
|
1 | 24/5/2006 | 23/6/2008 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | VIII (2007) | ||||
2 | ||||||||||
(10) | Ahmed Ouyahia أحمد أويحيى (1952–)
|
6 | 23/6/2008 | 3/9/2012 | Đại hội Dân tộc vì Dân chủ | |||||
7 | ||||||||||
8 | ||||||||||
9 | ||||||||||
15 | Abdelmalek Sellal عبد المالك سلال (1948–)
|
1 | 3/9/2012 | 13/3/2014 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | IX (2012) | ||||
2 | ||||||||||
— | Youcef Yousfi يوسف اليوسفي (1941–)
|
• | 13/3/2014 | 29/4/2014 | Đại hội Dân tộc vì Dân chủ | |||||
(15) | Abdelmalek Sellal عبد المالك سلال (1948–)
|
3 | 29/4/2014 | 25/5/2017 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | |||||
4 | ||||||||||
5 | ||||||||||
16 | Abdelmadjid Tebboune عبد المجيد تبون (1945–) Thủ tướng Chính phủ |
• | 25/5/2017 | 15/8/2017 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | X (2017) | ||||
(10) | Ahmed Ouyahia أحمد أويحيى (1952–)
|
10 | 16/8/2017 | 12/3/2019 | Đại hội Dân tộc vì Dân chủ | |||||
17 | Noureddine Bedoui نور الدين بدوي (1959–)
|
• | 12/3/2019 | 2/4/2019 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | |||||
2/4/2019 | 19/12/2019 | Abdelkader Bensalah
عبد القـادر بن صالح | ||||||||
— | Sabri Boukadoum صبري بوقادوم (1958–)
|
• | 19/12/2019 | 28/12/2019 | Độc lập | Abdelmadjid Tebboune | ||||
18 | Abdelaziz Djerad عبد العزيز جراد (1954–)
|
1 | 28/12/2019 | 30/6/2021 | Mặt trận Giải phóng Quốc gia | |||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
19 | Aymen Benabderrahmane أيمن بن عبد الرحمان (1966–)
|
• | 30/6/2021 | 11/11/2023 | Độc lập | XI (2021) | ||||
20 | Nadir Larbaoui نذير العرباوي (1949–)
|
• | 11/11/2023 | nay | Độc lập |