Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2018

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2018. Giải đấu diễn ra vào tháng 4 năm 2018 ở Nicaragua và tháng 6 năm 2018 ở Hoa Kỳ. Đây là mùa giải thứ 6 mà giải đấu ở lứa tuổi U-17 được tổ chức bởi CONCACAF.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Nicaragua[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jennifer Fernandez

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Valeria Roblero (2002-12-12)12 tháng 12, 2002 (15 tuổi) Nicaragua FSF
12 1TM Sofia Traversari (2004-01-21)21 tháng 1, 2004 (14 tuổi) Nicaragua ANS

2 2HV Reyna Roblero (2001-04-16)16 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Nicaragua FSF
3 2HV Ana Silva (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Nicaragua Managua F.C.
5 2HV Anamary Alemán (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Nicaragua ANS
6 2HV Vanessa Mendoza (2002-01-12)12 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Nicaragua C. C. D. R. Garabito
7 2HV Jonnie Sánchez (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Hoa Kỳ Leyendas
13 2HV Yorcelly Humphreys (2001-09-03)3 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Nicaragua Las Leyendas
14 2HV Alisson Talavera (2002-08-25)25 tháng 8, 2002 (15 tuổi) Nicaragua Águilas de Leon
20 2HV Giulina Caprotti (2002-03-01)1 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Unattached

4 3TV Natalie Orellana (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Unattached
8 3TV Heyzell Martínez (2001-05-10)10 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Nicaragua Somotillo
10 3TV Edy Stephania Pérez (2002-12-05)5 tháng 12, 2002 (15 tuổi) Nicaragua Las Leyendas
15 3TV Merykey Delgadillo (2004-03-22)22 tháng 3, 2004 (14 tuổi) Unattached
17 3TV Andrea Martínez (2001-11-29)29 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Nicaragua ANS

9 4 Nohelia Velásquez (2002-02-16)16 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Unattached
11 4 Rosa Mena (2003-03-22)22 tháng 3, 2003 (15 tuổi) Nicaragua CD EL 26
16 4 Alexa Medrano (2001-12-10)10 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Unattached
18 4 Stephanie Ruiz (2002-07-20)20 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Unattached
19 4 Lauren Castillo (2002-02-13)13 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Unattached

México[sửa | sửa mã nguồn]

México công bố đội hình vào ngày 14 tháng 4 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên: Mónica Vergara

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Jaidy Gutiérrez (2001-10-24)24 tháng 10, 2001 (16 tuổi) México América
12 1TM Ana Ruvalcaba (2001-08-24)24 tháng 8, 2001 (16 tuổi) México Guadalajara

2 2HV Reyna Reyes (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ FC Dallas
3 2HV Tanna Sánchez (2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (16 tuổi) México Tec Monterrey Puebla
4 2HV Karen Gómez (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (16 tuổi) México Pachuca
5 2HV Ximena Rios (2001-07-26)26 tháng 7, 2001 (16 tuổi) México América
13 2HV Aislinn García (2001-08-30)30 tháng 8, 2001 (16 tuổi) México Pachuca
14 2HV Nicole Soto (2001-07-08)8 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ So Cal Blues
15 2HV Jana Gutiérrez (2003-10-25)25 tháng 10, 2003 (14 tuổi) México América

6 3TV Noemí Granados (2002-09-30)30 tháng 9, 2002 (15 tuổi) México Veracruz
8 3TV Nicole Pérez (2001-08-30)30 tháng 8, 2001 (16 tuổi) México Guadalajara
11 3TV Anette Vázquez (2002-03-11)11 tháng 3, 2002 (16 tuổi) México Guadalajara
16 3TV Yanin Madrid (2002-06-28)28 tháng 6, 2002 (15 tuổi) México Pachuca
18 3TV Mariana Elizondo (2002-10-10)10 tháng 10, 2002 (15 tuổi) México UANL
19 3TV Rebeca Villuendas (2001-06-30)30 tháng 6, 2001 (16 tuổi) México Macro Soccer
20 3TV Aylin Avilez (2003-05-18)18 tháng 5, 2003 (14 tuổi) México CEFOR Baja

7 4 Nayeli Díaz (2001-10-10)10 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ Arsenal FC
9 4 Vanessa Buso (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ Legends FC
10 4 Alison González (2002-01-31)31 tháng 1, 2002 (16 tuổi) México UANL
17 4 Natalia Mauleón (2002-02-04)4 tháng 2, 2002 (16 tuổi) México Toluca

Puerto Rico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Shek Borkowski

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Cristina Roque (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ Florida Kraze
20 1TM Jlo Verada (2003-02-02)2 tháng 2, 2003 (15 tuổi) Puerto Rico PRHP

2 2HV Daniela Perez (2001-03-11)11 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Puerto Rico PRHP
3 2HV Liliana Graves (2002-06-21)21 tháng 6, 2002 (15 tuổi) Hoa Kỳ Weston
4 2HV Mikaela Jennings (2002-06-09)9 tháng 6, 2002 (15 tuổi) Hoa Kỳ NY XFC
5 2HV Bianca Rosado (2002-04-08)8 tháng 4, 2002 (16 tuổi) Puerto Rico GPS
18 2HV Silene Reyes (2003-02-02)2 tháng 2, 2003 (15 tuổi) Puerto Rico Bayamón

6 3TV Rocío Pérez (2002-07-23)23 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Puerto Rico Gladiadoras de Dorado
7 3TV Belerica Oquendo (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ Dallas Kicks
8 3TV María Luisa Colón (2001-06-25)25 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ Boston
9 3TV Soleil Maldonado (2001-03-15)15 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Puerto Rico Caribbean Stars
13 3TV Leilany Rivera (2001-08-02)2 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Puerto Rico Gladiadoras de Dorado
14 3TV Mariana Varela (2002-03-11)11 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Puerto Rico GPS
15 3TV Juliette Wolpert (2001-11-12)12 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Puerto Rico PRHP
16 3TV Isabel Cacho (2002-02-26)26 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Puerto Rico Fraigcomar

10 4 Yarielys Maldonado (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Puerto Rico Gladiadoras de Dorado
11 4 Zoemi Cobián (2001-01-28)28 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Puerto Rico GPS
12 4 Gabrielle Cimino (2002-03-08)8 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Hoa Kỳ Coral Gables
17 4 Isabelle Rivera (2002-03-22)22 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Puerto Rico Mirabelli SA
19 4 Kalyssa Muniz (2002-04-08)8 tháng 4, 2002 (16 tuổi) Hoa Kỳ FSA FC

Haiti[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Wilner Étienne & Fiorda Charles

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Madelina Fleuriot (2003-10-28)28 tháng 10, 2003 (14 tuổi) Haiti Camp Nous
12 1TM Nahomie Ambroise (2003-11-13)13 tháng 11, 2003 (14 tuổi) Haiti Camp Nous

3 2HV Nancy Lindor (2001-11-18)18 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Haiti Camp Nous
4 2HV Ruthny Mathurin (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Haiti Camp Nous
5 2HV Estericove Joseph (2003-02-05)5 tháng 2, 2003 (15 tuổi) Haiti Camp Nous
11 2HV Elisabeth Brivil (2003-10-15)15 tháng 10, 2003 (14 tuổi) Haiti Camp Nous
13 2HV Rachelle Caremus (2003-02-03)3 tháng 2, 2003 (15 tuổi) Haiti Camp Nous

2 3TV Dougenie Joseph (2003-09-13)13 tháng 9, 2003 (14 tuổi) Haiti Camp Nous
6 3TV Angeline Gustave (2001-01-30)30 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Haiti Camp Nous
7 3TV Abaina Louis (2001-11-29)29 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Haiti Camp Nous
8 3TV Dieunika Jean Baptiste (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Haiti Aigle Brillant
10 3TV Melchie Dumornay (2003-08-17)17 tháng 8, 2003 (14 tuổi) Haiti Camp Nous
14 3TV Betina Petit (2003-08-01)1 tháng 8, 2003 (14 tuổi) Haiti Camp Nous
15 3TV Danielle Étienne (2001-01-16)16 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ New York City
16 3TV Sheelove Joseph[note 1] (2001-07-21)21 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Haiti Camp Nous
18 3TV Beurnengy Adrien (2001-03-22)22 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Haiti Camp Nous
21 3TV Isabelle Bernier[note 2][3] (2002-09-11)11 tháng 9, 2002 (15 tuổi)

9 4 Vladine Mervilus (2001-05-11)11 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Haiti Camp Nous
17 4 Maille Jean (2001-08-24)24 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Haiti Camp Nous
19 4 Milan Pierre (2002-04-23)23 tháng 4, 2002 (15 tuổi) Hoa Kỳ Weston
20 4 Flero Surpris (2003-01-16)16 tháng 1, 2003 (15 tuổi) Haiti Camp Nous

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ công bố đội hình vào ngày 28 tháng 3 năm 2018.[4]

Huấn luyện viên: Mark Carr

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Angelina Anderson (2001-03-22)22 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ Mustang
12 1TM Julia Dohle (2001-02-06)6 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ New York City

2 2HV Makenna Morris (2002-04-26)26 tháng 4, 2002 (15 tuổi) Hoa Kỳ Bethesda
3 2HV Kate Wiesner (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ LA FC Slammers
4 2HV Talia DellaPeruta (2002-04-19)19 tháng 4, 2002 (16 tuổi) Hoa Kỳ NTH Tophat
5 2HV Kennedy Wesley (2001-03-08)8 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ So Cal Blues
14 2HV Smith Hunter (2002-01-04)4 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Hoa Kỳ Seattle Reign
15 2HV Natalia Staude (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ NTH Tophat
19 2HV Michela Agresti (2001-07-24)24 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ FC Stars

6 3TV Astrid Wheeler (2001-08-20)20 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ Concorde Fire
9 3TV Croix Bethune (2001-03-14)14 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ Concorde Fire
10 3TV Mia Fishel (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ San Diego Surf
11 3TV Maya Doms (2001-05-11)11 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ Davis Legacy
17 3TV Hannah Bebar (2001-09-05)5 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ Eclipse Select
20 3TV Sophia Jones (2001-07-17)17 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ San Jose Earthquakes

4 Isabella D'Aquila[note 1] (2001-09-08)8 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ So Cal Blues
4 Payton Linnehan[note 1] (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ FC Stars
7 4 Samantha Meza (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ Solar SC
8 4 Diana Ordoñez (2001-09-26)26 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ FC Dallas
13 4 Samantha Kroeger[note 2] (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (15 tuổi) Hoa Kỳ World Class FC
18 4 Sunshine Fontes (2001-02-25)25 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ Hawaii Rush
23 4 Reilyn Turner[note 2] (2002-10-18)18 tháng 10, 2002 (15 tuổi) Hoa Kỳ So Cal Blues

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Costa Rica công bố đội hình vào ngày 11 tháng 4 năm 2018.[5]

Huấn luyện viên: Harold López

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Fabiana Solano (2001-10-22)22 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Costa Rica Desampa 2000
18 1TM Dislania Chacón (2002-01-06)6 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Costa Rica Herediano

2 2HV Valery Sandoval (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Costa Rica CODEA
3 2HV Andrea Capmany (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ IMG Academy
6 2HV Pamela Gutiérrez (2001-04-01)1 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Costa Rica Liberia
8 2HV Jeimy Umaña (2001-02-20)20 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Costa Rica Arenal Coronado
13 2HV Keylin Gómez (2003-11-13)13 tháng 11, 2003 (14 tuổi) Costa Rica Dimas Escazú
19 2HV Gipzy Prieto (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Costa Rica AD Pococí
20 2HV Ariana Dobles (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Costa Rica CODEA

4 3TV María Fernanda Murillo (2002-05-07)7 tháng 5, 2002 (15 tuổi) Costa Rica Morpho
5 3TV Alexa Aguilar (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Costa Rica CODEA
7 3TV Nicole Gómez (2001-11-09)9 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Costa Rica Arenal Coronado
10 3TV Carmen Marín (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Canada Futuro Academy
11 3TV Priscilla Chinchilla (2001-07-11)11 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Costa Rica Arenal Coronado
15 3TV Daniela Contreras (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Costa Rica Dimas Escazú
16 3TV Emily Flores (2001-11-19)19 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Costa Rica Suva Sports
21 3TV Lisa Villegas[note 2] (2003-09-29)29 tháng 9, 2003 (14 tuổi)

9 4 Medolyn Guerrero (2001-07-07)7 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Costa Rica AD Pococí
12 4 María Paula Salas (2002-07-12)12 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
14 4 María Paula Porras[note 1] (2002-03-18)18 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
17 4 Kyana Calvo (2002-01-14)14 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Hoa Kỳ Lonestar SC

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Canada công bố đội hình vào ngày 7 tháng 4 năm 2018.[6]

Huấn luyện viên: Bev Priestman

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Anna Karpenko (2002-04-10)10 tháng 4, 2002 (16 tuổi) Canada Vaughan
18 1TM Sophie Guilmette (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Canada Lakeshore

2 2HV Élisabeth Tsé (2002-12-07)7 tháng 12, 2002 (15 tuổi) Canada Phénix des Rivières
4 2HV Sonia Walk (2002-08-12)12 tháng 8, 2002 (15 tuổi) Canada North Toronto
5 2HV Maya Antoine (2001-08-08)8 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Canada Girls Elite REX
6 2HV Ariel Young (2001-08-30)30 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Canada Ottawa Fury
8 2HV Caitlin Shaw (2001-07-20)20 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Canada Girls Elite REX
13 2HV Olivia Cooke (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Canada West Ottawa
20 2HV Julianne Vallerand (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Canada AS Varennes

10 3TV Aaliyah Scott (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Canada Girls Elite REX
14 3TV Maya Ladhani (2002-09-06)6 tháng 9, 2002 (15 tuổi) Canada Girls Elite REX
15 3TV Wayny Balata (2001-06-25)25 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Canada Lakeshore
17 3TV Stella Downing (2002-12-06)6 tháng 12, 2002 (15 tuổi) Canada Girls Elite REX
19 3TV Jade Rose (2003-02-12)12 tháng 2, 2003 (15 tuổi) Canada Unionville Milliken

3 4 Jayde Riviere (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Canada Girls Elite REX
7 4 Serita Thurton (2002-01-16)16 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Canada Markham
9 4 Jordyn Huitema (2001-05-08)8 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Canada Girls Elite REX
11 4 Kaila Novak (2002-03-24)24 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Canada FC London
12 4 Teni Akindoju (2001-07-08)8 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Canada Girls Elite REX
16 4 Andersen Williams (2002-04-02)2 tháng 4, 2002 (16 tuổi) Canada Girls Elite REX

Bermuda[sửa | sửa mã nguồn]

Bermuda công bố đội hình vào ngày 6 tháng 4 năm 2018.[7]

Huấn luyện viên: Aaron Denkins

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Zakhari Turner (2003-01-22)22 tháng 1, 2003 (15 tuổi) Hoa Kỳ Montverde
12 1TM Gaiya Melakot (2002-07-02)2 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Bermuda Berkeley

2 2HV Koa Goodchild (2003-01-29)29 tháng 1, 2003 (15 tuổi) Bermuda Saltus Grammar
3 2HV Zemira Webb (2004-07-21)21 tháng 7, 2004 (13 tuổi) Bermuda Warwick Academy
4 2HV Zekiah Lewis (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ St. Johnsbury
6 2HV Danni Watson (2003-03-28)28 tháng 3, 2003 (15 tuổi) Bermuda Saltus Grammar
16 2HV Delia Ebbin (2001-02-28)28 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hoa Kỳ Darlington
18 2HV Jenna Rempel (2002-07-02)2 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Hoa Kỳ Choate Rosemary

5 3TV Trinae Edwards (2002-02-17)17 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Bermuda Cedarbridge
7 3TV Sh’Nyah Akinstall (2003-04-23)23 tháng 4, 2003 (14 tuổi) Bermuda Berkeley
8 3TV Katelyn Madeiros[note 1] (2005-02-04)4 tháng 2, 2005 (13 tuổi) Bermuda Bermuda High
10 3TV Leilanni Nesbeth (2001-07-17)17 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Anh Brighton & Hove Albion
14 3TV Emily Cabral (2004-07-01)1 tháng 7, 2004 (13 tuổi) Bermuda TN Tatem
15 3TV Jadae Steede Hill (2001-06-01)1 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Bermuda Berkeley
17 3TV Jya Ratteray Smith (2001-06-14)14 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Bermuda Berkeley
19 3TV Dazarre Place (2001-03-09)9 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bermuda Berkeley
20 3TV Druw Bascome (2002-11-18)18 tháng 11, 2002 (15 tuổi) Bermuda Cedarbridge

9 4 Nia Christopher (2001-05-02)2 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ John Carroll
11 4 Adia Gibbons (2003-03-27)27 tháng 3, 2003 (15 tuổi) Bermuda Berkeley
13 4 Tianna Mullan (2001-12-25)25 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Hoa Kỳ IMG
21 4 Che Dowling[note 2][8] (2004-12-30)30 tháng 12, 2004 (13 tuổi)

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e The player was called in the original squad which had to play in tháng 4 năm 2018, but was not called back in the squad which played in tháng 6 năm 2018 when the tournament resumed in the Hoa Kỳ.
  2. ^ a b c d e The player was not called in the original squad which had to play in tháng 4 năm 2018, but was called in the squad which played in tháng 6 năm 2018 when the tournament resumed in the Hoa Kỳ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kennedy, Paul (17 tháng 4 năm 2018). “Concacaf opponents load up on Hoa Kỳ-based players for Under-17 Women's Championship”. socceramerica.com. Truy cập 19 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ “Convocatoria de la SNM Femenil Sub-17 para el Premundial de Nicaragua 2018” (bằng tiếng Tây Ban Nha). miseleccion.mx. 14 tháng 4 năm 2018. Truy cập 15 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “Continuation of the 3rd Elimination Phase for our Grenadières U-17”. Haiti Libre. 1 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ “CARR NAMES ROSTER FOR 2018 CONCACAF U-17 WOMEN'S WORLD CUP QUALIFYING IN NICARAGUA” (28 tháng 3 năm 2018). Truy cập 15 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ “Sub 17 culmina preparación en suelo nacional” (bằng tiếng Tây Ban Nha). fedefutbol.com. 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập 19 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ “Canada Soccer announces squad for Concacaf Women's Under-17 Championship”. canadasoccer.com. 7 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2018. Truy cập 15 tháng 4 năm 2018.
  7. ^ “BFA Announce Women's Under-17”. bermudafa.com. 6 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 16 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ Trott, Lawrence (2 tháng 6 năm 2018). “Dowling gets U-17 call-up”. The Royal Gazette.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Nguồn gốc Mặt Nạ Kháng Ma trong Tensura
Ngay từ khi bắt đầu Tensura, hẳn chúng ta đã quá quen thuộc với hình ảnh Shizu và chiếc mặt nạ, thứ mà sau này được cô để lại cho Rimuru
Triết học thực hành: Những cuốn sách triết học bạn có thể thực sự ứng dụng trong cuộc sống
Triết học thực hành: Những cuốn sách triết học bạn có thể thực sự ứng dụng trong cuộc sống
Suy Tưởng có lẽ là cuốn sách “độc nhất vô nhị” từng được thực hiện: nó bản chất là cuốn nhật ký viết về những suy nghĩ riêng tư của Marcus Aurelius
Tại vì sao lyrics nhạc MCK suy nhưng vẫn hay đến như vậy?
Tại vì sao lyrics nhạc MCK suy nhưng vẫn hay đến như vậy?
Nger vốn gắn liền với những bản tình ca, nổi nhất với lũ GenZ đời đầu chúng tôi khi đó là “Tình đắng như ly cafe” ft cùng Nân
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.