Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Grenada |
Thời gian | 3 tháng 3 - 13 tháng 3 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 3) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 75 (4,69 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Nérilia Mondésir (7 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Ashley Sanchez |
Thủ môn xuất sắc nhất | Laurel Ivory |
Đội đoạt giải phong cách | México |
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2016 diễn ra tại Grenada từ 3 tháng 3 tới 13 tháng 3 năm 2016.[1] Ba đội tuyển đứng đầu đại diện cho khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016.[2]
Các đội vượt qua vòng loại:
Hai đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng đấu loại trực tiếp. Giờ thi đấu là giờ địa phương (AST/UTC-04:00).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Haiti | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 3 | +15 | 9 | vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Canada | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 2 | +9 | 6 | |
3 | Guatemala | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 6 | +3 | 3 | |
4 | Grenada (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 27 | −27 | 0 |
Guatemala | 0–3 | Canada |
---|---|---|
Chi tiết | Riviere 6' Stratigakis 34' Kats 64' |
Grenada | 0–13 | Haiti |
---|---|---|
Chi tiết | Saint Felix 4', 14' Mondésir 8', 37', 40', 41' Dumonay 13' Olivier 27' Dacius 33', 54' Eloissaint 52' Pierre 70', 83' |
Haiti | 3–2 | Guatemala |
---|---|---|
Saint Felix 6', 11' Mondésir 88' |
Chi tiết | Herrarte 53' Mayen 73' |
Canada | 7–0 | Grenada |
---|---|---|
Baalbaki 3' Akindoju 11', 12', 26' Huitema 71', 88' Faulknor 85' |
Chi tiết |
Canada | 1–2 | Haiti |
---|---|---|
Stratigakis 78' | Chi tiết | Saint Felix 81' Dacius 84' (ph.đ.) |
Grenada | 0–7 | Guatemala |
---|---|---|
Chi tiết | Ordoñez 13' Oliva 34', 60' Mayen 45+2' Herrarte 49' Charles 72' (l.n.) Martínez 87' |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | vòng đấu loại trực tiếp |
2 | México | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 | |
3 | Costa Rica | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 | |
4 | Jamaica | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 | −9 | 0 |
México | 4–2 | Costa Rica |
---|---|---|
Hernández 2' Cazares 18' Espinosa 80', 87' |
Chi tiết | Villalobos 23', 61' |
Jamaica | 1–8 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Smart 32' | Chi tiết | Kuhlmann 15', 49' Sanchez 34', 56' Tagliaferri 72', 75', 81', 87' |
Costa Rica | 3–2 | Jamaica |
---|---|---|
Del Campo 29' (ph.đ.) Alvarado 76' Salas 90+1' |
Chi tiết | E. Clarke 22' T. Clarke 34' |
Bán kết | Chung kết | |||||
11 tháng 3 - St. George's | ||||||
Haiti | 0 | |||||
13 tháng 3 - St. George's | ||||||
México | 3 | |||||
México | 1 | |||||
11 tháng 3 - St. George's | ||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||
Hoa Kỳ | 5 | |||||
Canada | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
13 tháng 3 - St. George's | ||||||
Haiti | 2 | |||||
Canada | 4 |
Haiti | 0–3 | México |
---|---|---|
Chi tiết | Cazares 5' Reyes 13' Hernández 75' |
Hoa Kỳ | 5–0 | Canada |
---|---|---|
Spaanstra 33' Canniff 45+1' Kuhlmann 54' Smith 90+1' Tagliaferri 90+3' |
Chi tiết |
Haiti | 2–4 | Canada |
---|---|---|
Mondésir 80', 89' | Chi tiết | Raimondo 55', 75' Kats 60' Flynn 73' |