Các giải thưởng và đề cử của Running Man Giải thưởng và đề cử Giải thưởng
Chiến thắng
Đề cử
50
57
0
1
1
6
1
1
2
2
Youku Night Awards
1
1
StarHub Night Of Stars
1
1
Brand Customer Loyalty Awards
0
1
Chiến thắng 67 Đề cử 90 Ghi chú
^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.
Đây là danh sách các giải thưởng và đề cử nhận được của chương trình tạp kỹ Running Man của Hàn Quốc .
Tính đến năm 2021, Running Man đã được đề cử cho 82 giải thưởng, giành được 60 giải.
^ “강호동, SBS연예대상 대상..통산 5번째(종합)” (bằng tiếng Hàn). Yahoo! Korea News. 30 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010 .
^ “유재석, 2012 SBS '연예대상' 대상 수상…8년 연속 최고영예(종합)” (bằng tiếng Hàn). OSEN. 30 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2012 .
^ “' SBS 연예대상' 김병만 대상, 모두가 공감한 진정한 예능인들의 축제[종합]” (bằng tiếng Hàn). TV Daily. 30 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2013 .
^ “이경규, 2014 SBS연예대상 대상..무관 설움 떨쳤다 [종합]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015 .
^ “Find out who takes the Daesang and more from '2015 SBS Entertainment Awards'!” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 30 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015 .
^ Jo Yoon-seon (26 tháng 12 năm 2016). “[SBS 연예대상] 이광수, 최우수상 수상 "런닝맨 행복했다" 눈물” . The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2016 .
^ “[SBS연예대상] 신동엽, SBS 첫 대상…'미우새' 7관왕 (종합)” . TV리포트 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018 .
^ Park Seul-gi (31 tháng 12 năm 2017). “[2017 SBS 연예대상] 대상 '미우새' 어머니들…'런닝맨' 4관왕(종합)” . TenAsia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017 .
^ Lee Ji-hyun (31 tháng 12 năm 2017). “[2017 SBS 연예대상] '미우새' 母벤져스, 유재석-신동엽도 이겼다…대이변 '대상'[종합]” . Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017 .
^ “[종합] 'SBS 연예대상' 이승기 대상…김종국♡홍진영 베스트커플상” . sports.donga.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018 .
^ OSEN (29 tháng 12 năm 2018). “' 반전의 대상' 받은 배우..올해의 프로그램 '미우새'(종합)[2018 SBS연예대상]” . mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018 .
^ 재배포금지>, <ⓒ “텐아시아” 무단전재 (28 tháng 12 năm 2019). “[2019 SBS 연예대상] 하하, 엔터테이너상 수상… "'런닝맨' 시청자에게 영광 돌린다"텐아시아” . 텐아시아 (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019 .
^ “' 2019 SBS 연예대상' '런닝맨', 글로벌 프로그램상 오늘 대상은 아닌 듯 폭소” . www.stardailynews.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019 .
^ NEWSIS (28 tháng 12 năm 2019). “[2019 SBS 연예대상]강남·이상화·박나래·육성재·이광수 SNS스타상” . newsis (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019 .
^ “[2019 SBS 연예대상] 홍진영·김종국·김성주·최성국, 최우수상 수상” . mydaily.co.kr . 29 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019 .
^ NEWSIS (29 tháng 12 năm 2019). “[2019 SBS 연예대상]이상윤·양세찬·김희철·윤상현 우수상” . newsis (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019 .
^ “[2019 SBS 연예대상] '런닝맨' 유재석, 4년만에 대상 수상…무관의 제왕 백종원은 공로상 [종합]” . mydaily.co.kr . 29 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019 .
^ “[2019 SBS 연예대상] 두 번째 대상 후보 공개…'김구라vs김병만vs김종국' ” . mydaily.co.kr . 28 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2019 .
^ “김종국, 생애 첫 연예대상 거머쥐었다(종합)[SBS연예대상]” . Newsen (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020 .
^ C. Hong biên tập (Ngày 19 tháng 12 năm 2020). “Winners Of The 2020 SBS Entertainment Awards” [Người chiến thắng giải thưởng SBS Entertainment Awards 2020]. soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021 .
^ Jang Jin-ri biên tập (ngày 20 tháng 12 năm 2020). “[SBS 연예대상]김종국, '런닝맨'·'미우새'로 첫 대상…"예능이 제 삶이 된듯" 눈물” . Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021 . Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết )
^ Inc, Digital Chosun. “[오늘방송] 김구라의 일침, SBS '연예대상' 대상은 누구에게” . digitalchosun.dizzo.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2020 .
^ C. Pink biên tập (ngày 19 tháng 12 năm 2021). “Winners Of The 2021 SBS Entertainment Awards” [Người chiến thắng Giải thưởng SBS Entertainment năm 2021]. [soompi] (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2021 .
^ G. Jeong biên tập (Ngày 3 tháng 3 năm 2017). “" Running Man" PD Thanks International Fans For Winning Soompi Awards' Best Variety Show” [PD “Running Man” Cảm ơn người hâm mộ quốc tế đã giành chiến thắng trong chương trình tạp kỹ hay nhất của Soompi Awards]. soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021 .
^ Dearchamsae biên tập (ngày 26 tháng 11 năm 2019). “Park Min Young, Kim Jae Wook, And AB6IX Win Big At StarHub Night Of Stars 2019” [Park Min Young, Kim Jae Wook và AB6IX Giành chiến thắng lớn tại StarHub Night Of Stars 2019]. soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021 .
^ “[제6회 동아닷컴's PICK] '런닝맨', 백세예능 가즈아” . dongA.com . ngày 17 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021 .