Danh sách giải thưởng và đề cử của The Chainsmokers

Giải thưởng và đề cử của The Chainsmokers

The Chainsmokers biểu diễn tại Lễ hội Âm nhạc VELD 2016
Tổng cộng
Số giải thưởng 10
Số đề cử 30
Số đề cử chưa quyết định 26

Sau đây là danh sách các giải thưởng và đề cử dành cho bộ đôi DJ/nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ The Chainsmokers.

Giải thưởng Âm nhạc Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016 Nghệ sĩ mới của năm The Chainsmokers Đề cử
Ban nhạc/Cặp đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất Đề cử
Nghệ sĩ nhạc dance điện tử được yêu thích nhất Đoạt giải
Bài hát hợp tác của năm "Don't Let Me Down" Đề cử

Giải thưởng Âm nhạc Billboard

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016 Nghệ sĩ nhạc dance/điện tử xuất sắc nhất[1] The Chainsmokers Đề cử
Bài hát nhạc dance/điện tử hàng đầu "Roses" Đề cử
2017 Nghệ sĩ hàng đầu The Chainsmokers Chưa công bố
Giải Thành tựu Xếp hạng Billboard Chưa công bố
Cặp đôi/Nhóm nhạc hàng đầu Chưa công bố
Nghệ sĩ Hot 100 hàng đầu Chưa công bố
Nghệ sĩ có danh số bài hát hàng đầu Chưa công bố
Nghệ sĩ có bài hát trên radio hàng đầu Chưa công bố
Nghệ sĩ có bài hát trực tuyến hàng đầu Chưa công bố
Nghệ sĩ nhạc dance/điện tử hàng đầu Chưa công bố
Bài hát Hot 100 hàng đầu "Closer" Chưa công bố
Bài hát bán chạy hàng đầu Chưa công bố
Bài hát trên radio hàng đầu Chưa công bố
Bài hát trực tuyến hàng đầu (Bản thu) Chưa công bố
Bài hát trực tuyến hàng đầu (Video) Chưa công bố
Bài hát hợp tác hàng đầu Chưa công bố
Bài hát nhạc dance/điện tử hàng đầu Chưa công bố
Bài hát Hot 100 hàng đầu "Don't Let Me Down" Chưa công bố
Bài hát bán chạy hàng đầu Chưa công bố
Bài hát trên radio hàng đầu Chưa công bố
Bài hát hợp tác hàng đầu Chưa công bố
Bài hát nhạc dance/điện tử hàng đầu Chưa công bố
Album nhạc dance/điện tử hàng đầu Collage Chưa công bố
Bouquet Chưa công bố

Electronic Music Awards & Foundation Show

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016 Đĩa đơn của năm "Roses" Đề cử

Giải Grammy

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2017[2] Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất The Chainsmokers Đề cử
Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất "Don't Let Me Down" Đoạt giải
Trình diễn Song ca/Nhóm nhạc pop xuất sắc nhất "Closer" Đề cử

iHeartRadio Much Music Video Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016 Cặp đôi hoặc Nhóm nhạc quốc tế của iHeartRadio[3] The Chainsmokers Đề cử

Giải thưởng Âm nhạc iHeartRadio

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2017[4] Lời bài hát xuất sắc nhất "Closer" Đề cử
Bài hát của năm Đề cử
Album nhạc dance của năm Collage Đoạt giải
Video âm nhạc xuất sắc nhất "Don't Let Me Down" Đề cử
Cặp đôi/Nhóm nhạc xuất sắc của năm The Chainsmokers Đề cử
Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất Đoạt giải
Nghệ sĩ nhạc dance của năm Đoạt giải
Bài hát hợp tác xuất sắc nhất "Closer" Đề cử
"Don't Let Me Down" Đề cử
Nghệ sĩ nhạc pop mới xuất sắc nhất The Chainsmokers Đoạt giải
Nhà sản xuất của năm Đề cử
Bài hát nhạc dance của năm "Don't Let Me Down" Đề cử
"Closer" Đoạt giải

Kids' Choice Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2017 Nghệ sĩ mới được yêu thích nhất[5] The Chainsmokers Đề cử
Nhóm nhạc được yêu thích nhất[6] Đề cử

Giải thưởng Âm nhạc Mỹ Latinh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016 Bài hát nhạc dance được yêu thích nhất[7] "Don't Let Me Down" Đề cử

Giải thưởng Âm nhạc LOS40

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016 Nghệ sĩ quốc tế mới của năm The Chainsmokers Đề cử

Các Giải thưởng của MTV

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Âm nhạc châu Âu của MTV

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016 Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất[8] The Chainsmokers Đề cử

Giải Video âm nhạc của MTV

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016 Video nhạc điện tử xuất sắc nhất[9] "Don't Let Me Down" Đề cử

Giải MTVU Woodie

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2017 Woodie của năm[10] The Chainsmokers Đoạt giải

Giải thưởng Âm nhạc NRJ

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2016[11] Đĩa đơn nhạc dance/electro xuất sắc nhất "Roses" Đề cử
DJ mới xuất sắc nhất The Chainsmokers Đoạt giải

Giải Sự lựa chọn của Công chúng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2017 Nhóm nhạc được yêu thích nhất[12] The Chainsmokers Đề cử
Nghệ sĩ đột phá được yêu thích nhất[12] Đề cử

Giải thưởng Âm nhạc Radio Disney

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2017 Bài hát nhạc dance xuất sắc nhất
(Best Song to Dance To)
"Don't Let Me Down" Chưa công bố
Best Song To Lip Sync To "Closer"
Bài hát của năm
Nhóm nhạc xuất sắc nhất The Chainsmokers

Giải Sự lựa chọn của Giới trẻ

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2014 Choice Music: Electronic Music Dance Song "#Selfie" Đề cử
2016 Choice Music Group The Chainsmokers Đề cử

Giải thưởng Radio WDM

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Dành cho Kết quả
2017[13] DJ xuất sắc nhất The Chainsmokers Đề cử
Bài hát toàn cầu xuất sắc nhất "Closer"
Bài hát thịnh hành xuất sắc nhất "Don't Let Me Down" Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Billboard Staff. “Billboard Music Awards 2016: Complete Winners List”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Wilson, Winston-Cook. “Grammys 2017: Adele, Beyoncé, the Chainsmokers Dominate the Nominations”. Spin (tạp chí). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “List of iHeartRadio MuchMusic Video Awards nominees”. NEWS 1130. ngày 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ Thorpe, Isha (ngày 5 tháng 3 năm 2017). “Here's The Complete List Of #iHeartAwards Winners”. iHeartRadio. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.
  5. ^ “2017 Nickelodeon Kids' Choice Awards”. 2017 Nickelodeon Kids' Choice Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập 11 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  6. ^ “2017 Nickelodeon Kids' Choice Awards”. 2017 Nickelodeon Kids' Choice Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập 11 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  7. ^ Marti, Diana. “2016 Latin American Music Awards: Complete List of Nominations”. E! News. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  8. ^ Bacardi, Francesca. “2016 MTV Europe Music Awards Nominations Announced”. E! News. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  9. ^ Geffen, Sasha. “Get Ready: Your 2016 VMA Nominations Are Here”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  10. ^ MTV. “Woodie Nominations”. MTV. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  11. ^ “Palmares NRJ DJ AWARDS 2016 - Meilleurs DJs”. NRJ.fr (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2016.
  12. ^ a b “People's Choice Awards 2017: Full List Of Nominees”. People's Choice. ngày 15 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
  13. ^ “WDM Radio Awards 2017”. LOS40. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Cha Hae-In (차해인) là Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là Phó chủ tịch của Hội thợ săn.
Mai Sơn Thất Quái và kế hoạch chu toàn của Dương Tiễn.
Mai Sơn Thất Quái và kế hoạch chu toàn của Dương Tiễn.
Tại True Ending của Black Myth: Wukong, chúng ta nhận được cú twist lớn nhất của game, hóa ra Dương Tiễn không phải phản diện mà trái lại, việc tiếp nhận Ý thức của Tôn Ngộ Không
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Bạn không thể mất tiền vì Trade nếu... không Trade
Nghe thấy rất nhiều tin tốt về một dự án tưởng như sẽ là tương lai với backers xịn, KOLs lớn tâng bốc lên mây, bạn lập tức mua vào và chờ ngày x10 x100