Roses (bài hát của The Chainsmokers)

"Roses"
Tên bài hát được viết trong một hộp hình vuông, nằm trên hình ảnh một người phụ nữ có hoa hồng trên đầu.
Đĩa đơn của The Chainsmokers hợp tác với Rozes
từ album Bouquet
Phát hành16 tháng 6 năm 2015 (2015-06-16)
Thu âm2014–15
Thể loạiFuture bass[1],Dance-pop[2]
Thời lượng3:46
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuấtThe Chainsmokers
Thứ tự đĩa đơn của The Chainsmokers
"Let You Go"
(2015)
"Roses"
(2015)
"Waterbed"
(2015)
Thứ tự đĩa đơn của Rozes
"Limelight"
(2014)
"Roses"
(2015)
"All of Me"
(2016)

"Roses" là một bài hát của bộ đôi DJ người Mỹ The Chainsmokers. Nó là đĩa đơn thứ hai từ EP đầu tay của họ, Bouquet vào ngày 16 tháng 6 năm 2015.[3] Bài hát được viết và được góp mặt giọng ca của ca sĩ người Mỹ Elizabeth Roze Mencel, thường được biết đến với nghệ danh Rozes.[4]

Bối cảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong một buổi phỏng vấn với Mike Wass của Idolator, The Chainsmokers nói: "Chúng tôi luôn thấy bài hát này đặc biệt. Khi mà bạn muốn nghe đi nghe lại bài hát mà mình vừa làm xong, bạn sẽ biết là bạn đã có gì đó rồi. Bạn sẽ phải đưa nó ra và để mọi người nghe thử để quyết định xem nó là cái gì và nó không phải là cái gì. Khi chúng tôi đăng bài hát lên, nó nhận được cực nhiều phản hồi tích cực. Như thế chưa có nghĩa là nó là bản hit nhưng chúng tôi biết nó là một bài hát đặc biệt. Tôi nghĩ nó chắc chắn có một cảm giác Chainsmokers trong đó, nhưng trong đó cũng có nhiều ảnh hưởng khác (Taylor Swift, Max Martin) trong lúc sản xuất. Nhưng tôi nghĩ đó chính là những gì hay về nó và là lý do tại sao mọi người thích nó vì nó không giống như những gì đang phát trên radio bây giờ. Nhưng nó rất bắt tai và dễ nghe. Tôi nghĩ nó khá là mới mẻ."[5]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Tải kỹ thuật số[3]
STTNhan đềThời lượng
1."Roses" (hợp tác với Rozes)3:46
Remixes EP[6]
STTNhan đềThời lượng
1."Roses" (hợp tác với Rozes) (The Him Remix)2:57
2."Roses" (hợp tác với Rozes) (Zaxx Remix)3:10
3."Roses" (hợp tác với Rozes) (King Arthur Remix)3:04
4."Roses" (hợp tác với Rozes) (Loosid Remix)3:45

Bảng hạng và chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[37] 5× Bạch kim 350.000double-dagger
Áo (IFPI Áo)[38] Vàng 15.000double-dagger
Bỉ (BEA)[39] Vàng 10.000double-dagger
Brasil (Pro-Música Brasil)[40] 3× Bạch kim 180.000double-dagger
Canada (Music Canada)[41] 9× Bạch kim 720.000double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[42] Bạch kim 90.000double-dagger
Đức (BVMI)[43] Bạch kim 300.000double-dagger
Ý (FIMI)[44] 2× Bạch kim 100.000double-dagger
México (AMPROFON)[45] 3× Bạch kim+Vàng 210.000double-dagger
Hà Lan (NVPI)[46] Bạch kim 20.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[47] 2× Bạch kim 30.000*
Na Uy (IFPI)[48] Bạch kim 40.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[49] 2× Bạch kim 40.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[50] Vàng 20.000double-dagger
Thụy Điển (GLF)[51] 4× Bạch kim 80.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[52] Bạch kim 600.000double-dagger
Hoa Kỳ (RIAA)[53] 6× Bạch kim 6.000.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://fthspatpress.com/4986/columns/song-of-the-week-roses-by-the-chainsmokers/. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ Dancing Astronaut Staff (6 tháng 1 năm 2020). “Dancing Astronaut's Top 100 Songs of the Decade”. Dancing Astronaut. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020. An effervescent dance pop presentation like no other this decade, 'Roses' was instrumental in taking The Chainsmokers from niche to nationally recognized.
  3. ^ a b “The Chainsmokers: Roses - Music on Google Play”. Google Play. 16 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ “Roses - The Chainsmokers - Lyrics: All Music”. allmusic. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  5. ^ “The Chainsmokers On Rising Hit "Roses". Idolator. 23 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  6. ^ “iTunes (U.S.) - Music - The Chainsmokers - Roses (feat. Rozes) [Remixes] - EP”. iTunes (U.S.). 13 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  7. ^ "Australian-charts.com – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 27 tháng 2 năm 2016.
  8. ^ "Austriancharts.at – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 9 tháng 3 năm 2016.
  9. ^ "Ultratop.be – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 5 tháng 3 năm 2016.
  10. ^ "Ultratop.be – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 22 tháng 4 năm 2016.
  11. ^ "The Chainsmokers Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 tháng 1 năm 2016.
  12. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 21. týden 2016. Truy cập 31 tháng 5 năm 2016.
  13. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 5. týden 2016. Truy cập 9 tháng 2 năm 2016.
  14. ^ http://hitlisten.nu/default.asp?list=t40
  15. ^ "The Chainsmokers: Roses (feat. Rozes)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 31 tháng 1 năm 2016.
  16. ^ "Lescharts.com – The Chainsmokers – {{{song}}}" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016.
  17. ^ "Musicline.de – The Chainsmokers Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 1 tháng 4 năm 2016.
  18. ^ "Chart Track: Week 15, 2016" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 15 tháng 4 năm 2016.
  19. ^ "Italiancharts.com – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập 15 tháng 4 năm 2016.
  20. ^ “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. 10 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016.
  21. ^ “The Official Lebanese Top 20”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2016.
  22. ^ "Nederlandse Top 40 – The Chainsmokers feat. Rozes" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 30 tháng 1 năm 2016.
  23. ^ "Dutchcharts.nl – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 5 tháng 3 năm 2016.
  24. ^ "Charts.nz – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 11 tháng 4 năm 2016.
  25. ^ "Norwegiancharts.com – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 11 tháng 4 năm 2016.
  26. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 3. týden 2016.
  27. ^ "Swedishcharts.com – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 11 tháng 4 năm 2016.
  28. ^ "Swisscharts.com – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 11 tháng 4 năm 2016.
  29. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 21 tháng 4 năm 2016.
  30. ^ "Official Dance Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 26 tháng 3 năm 2016.
  31. ^ "The Chainsmokers Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 25 tháng 1 năm 2016.
  32. ^ "The Chainsmokers Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 3 năm 2016.
  33. ^ "The Chainsmokers Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 2 năm 2016.
  34. ^ a b "The Chainsmokers Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 11 tháng 12 năm 2015. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “sc_Billboarddanceelectronic_The Chainsmokers” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  35. ^ "The Chainsmokers Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 2 năm 2016.
  36. ^ "The Chainsmokers Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 2 năm 2016.
  37. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2021.
  38. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – The Chainsmokers ft. Rozes – Roses” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2021.
  39. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2016.
  40. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Brasil – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.
  41. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – The Chainsmokers – Roses” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2024.
  42. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – The Chainsmokers & Rozes – Roses” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2024.
  43. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (The Chainsmokers feat. Rozes; 'Roses')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2023.
  44. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
  45. ^ “Certificaciones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023. Nhập The Chainsmokers feat. Rozes ở khúc dưới tiêu đề cột ARTISTA  và Roses ở chỗ điền dưới cột tiêu đề TÍTULO'.
  46. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hà Lan – The Chainsmokers – Roses” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018. Enter Roses in the "Artiest of titel" box. Select 2016 in the drop-down menu saying "Alle jaargangen".
  47. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – The Chainsmokers feat. Rozes – Roses” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2024.
  48. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Na Uy – The Chainsmokers – Roses” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2016.
  49. ^ “Wyróżnienia – płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2017 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2017.
  50. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Tây Ban Nha – The Chainsmokers feat Rozes – Roses”. El portal de Música (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2020.
  51. ^ “Sverigetopplistan – The Chainsmokers” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.
  52. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – The Chainsmokers ft Rozes – Roses” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018.
  53. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – The Chainsmokers – Roses” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Geto Suguru (夏げ油とう傑すぐる Getō Suguru?, Hạ Du Kiệt) là một phản diện trong bộ truyện Chú thuật hồi chiến và tiền truyện Chú thuật hồi chiến - Trường chuyên chú thuật Tokyo
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Nhân vật Tooru Mutsuki trong Tokyo Ghoul
Mucchan là nữ, sinh ra trong một gia đình như quần què, và chịu đựng thằng bố khốn nạn đánh đập bạo hành suốt cả tuổi thơ và bà mẹ
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire